Căn cứ vào quy chế hoạt động của Cổng game tài xỉu quốc tế
– Đại học Huế nhiệm kỳ 2009 – 2014 và NQ của TV Đảng ủy trường, hiệu trưởng nhà trường công bố chính thức về bộ máy tổ chức của các Khoa, Phòng, Trung tâm trực thuộc Cổng game tài xỉu quốc tế
– Đại học Huế như sau:
TT |
KHOA, PHÒNG |
Tổ chuyên môn, Tổ công tác |
Ghi chú |
1 |
Khoa Nông học (7 đơn vị trực thuộc) |
Tổ bộ môn Di truyền -Giống cây trồng |
|
Tổ bộ môn Sinh lý – Sinh hóa thực vật |
|
||
Tổ bộ môn Bảo vệ thực vật |
|
||
Tổ bộ môn Cây trồng |
|
||
Tổ bộ môn Hoa viên cây cảnh |
|
||
Tổ bộ môn Canh tác học |
|
||
Tr. tâm nghiên cứu cây trồng – Tứ Hạ |
|
||
2 |
Khoa Cơ khí – Công nghệ (4 đơn vị) |
Tổ bộ môn Cơ sở kỹ thuật |
|
Tổ bộ môn Cơ điện Nông nghiệp |
|
||
Tổ bộ môn Cơ sở công nghệ bảo quản chế biến |
|
||
Tổ bộ môn Công nghệ sau thu hoạch |
|
||
3 |
Khoa Thủy sản (6 đơn vị) |
Tổ bộ môn Cơ sở thủy sản |
|
Tổ bộ môn Nuôi trồng thủy sản |
|
||
Tổ bộ môn Ngư Y |
|
||
Tổ bộ môn Quản lý môi trường và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản |
|
||
Trung tâm nghiên cứu và phát triển thủy sản miền Trung |
Nguồn tự thu, tự chi |
||
Trung tâm nghiên cứu thực hành thí nghiệm thủy sản – Phú Thuận |
|
||
4 |
Khoa Tài nguyên Đất & Môi trường Nông nghiệp (4 đơn vị) |
Tổ bộ môn Khoa học đất và môi trường |
|
Tổ bộ môn Công nghệ quản lý đất đai |
|
||
Tổ bộ môn Quy hoạch và Kinh tế đất |
|
||
Trung tâm tư vấn quản lý tài nguyên đất và môi trường nông thôn |
Nguồn tự thu, tự chi |
||
5 |
Khoa Lâm nghiệp (7 đơn vị trực thuộc)
|
Tổ bộ môn Lâm sinh |
|
Tổ bộ môn Quản lý Tài nguyên rừng &Môi trường |
|
||
Tổ bộ môn Lâm nghiệp xã hội |
|
||
Tổ bộ môn Chế biến lâm sản |
|
||
Tổ bộ môn Điều tra quy hoạch rừng |
|
||
Trung tâm thực hành thí nghiệm Lâm nghiệp – Hương vân |
|
||
Trung tâm bảo tồn đang dạng tài nguyên rừng ở miền Trung Việt Nam |
Nguồn tự thu, tự chi |
||
6 |
Khoa CNTY (9 đơn vị trực thuộc) |
Tổ bộ môn Sinh lý giải phẫu |
|
Tổ bộ môn Sinh hóa thức ăn |
|
||
Tổ bộ môn Di truyền giống gia súc |
|
||
Tổ bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa |
|
||
Tổ bộ môn Ký sinh truyền nhiễm |
|
||
Tổ bộ môn Thú y học lâm sàng |
|
||
Phòng thí nghiệm trung tâm |
|
||
Trạm xá thú y |
|
||
Trung tâm thực hành thí nghiệm chăn nuôi – Thủy An |
|
||
7 |
Khoa Khuyến Nông và Phát triển nông thôn (4 đơn vị) |
Tổ bộ môn Hệ thống nông nghiệp |
|
Tổ bộ môn Khuyến nông |
|
||
Tổ bộ môn Phát triển nông thôn |
|
||
Tổ bộ môn Kinh tế nông thôn |
|
||
8 |
Khoa Cơ bản (4 đơn vị) |
Tổ bộ môn Sinh học |
|
Tổ bộ môn Vật lý |
|
||
Tổ bộ môn Toán tin |
|
||
Tổ bộ môn Hóa học |
|
||
9 |
Trung tâm Thông Tin – Thư viện (3 đơn vị) |
Tổ Công nghệ thông tin |
|
Tổ Nghiệp vụ Thư viện |
|
||
Tổ Công tác bạn đọc |
|
||
10 |
Phòng Tổ chức-Hành chính (5 đơn vị trực thuộc) |
Tổ Tổ chức |
|
Tổ Hành chính |
|
||
Tổ Y tế – Môi trường |
|
||
Tổ Bảo vệ |
|
||
Tổ Quản trị – Vật tư |
|
||
11 |
Phòng Đào tạo đại học |
|
|
12 |
Phòng Công tác sinh viên |
|
|
13 |
Phòng Đào tạo Sau đại học |
|
|
14 |
Phòng Khoa học công nghệ – Hợp tác quốc tế |
|
|
15 |
Phòng Kế hoạch – Tài chính |
|
|
16 |
Phòng Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục |
|
|
17 |
Trung tâm phát triển nông thôn |
|
|
18 |
Trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ Nông – Lâm nghiệp |
|
|
19 |
Trung tâm nghiên cứu biến đổi khí hậu miền Trung |
|