Cổng game tài xỉu quốc tế
Huế thông báo xét tuyển bổ sung đợt 1 của các ngành
Thời gian: Từ ngày 08/8/2017 đến ngày 18/8/2017
1. Biểu mẫu xét
2. 1 bì thư có dán tem ghi rõ địa chỉ liên hệ của thí sinh (để nhận giấy báo)
3. Lệ phí 30.000/ nguyện vọng (Nộp trực tiếp tại bưu điện)
Danh sách thí sinh đã xác nhận nhập học
4. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia 2017
Địa điểm:
Thí sinh nộp hồ sơ theo một trong hai cách sau:- Nộp trực tiếp tại Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số Lê Lợi, Thành phố Huế;
- Nộp qua đường Bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh đến địa chỉ như trên (Hội đồng tuyển sinh sẽ căn cứ vào dấu ngày gửi của Bưu điện trên phong bì và hồ sơ được Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế nhận trước ngày Hội đồng tuyển sinh họp để công bố điểm trúng tuyển).
Xác nhận nhập học: Thí sinh trúng tuyến phải nộp về Ban Khảo thí và Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Hủế, số 02 Lê Lợi, thành phố Huế bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia 2017 từ 7 giờ 00 ngày 22/8/2017 đến 17 giờ 00 ngày 27/8/2017 (tính theo dấu Bưu điện nếu gửi bằng thư chuyển phát nhanh). Nếu không nộp xem như thí sinh từ chối nhập học, Đại học Huế sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
Đặc biệt, Nhà trường có những chính sách ưu tiên dành cho các tân sinh viên, như:
+Cổng game tài xỉu quốc tế
sẽ miễn học phí học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho học sinh có điểm cao nhất trúng tuyển vào các ngành của trường.
+ Giảm 50% học phí Học kỳ 1 năm học 2017-2018 cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, có kết quả thi THPT cao trúng tuyển vào trường.
+ Ưu tiên tham gia chương trình học tập, thực tập nước ngoài (Nhật Bản, Đan Mạch, Israel).
+ Ưu tiên xét chọn sinh viên Chăn nuôi, Thú y tham gia chương trình đào tạo theo đặt hàng doanh nghiệp (đảm bảo việc làm ngay khi tốt nghiệp).
+ Ưu tiên tham gia chương trình Học kỳ trong Doanh nghiệp để làm việc sau tốt nghiệp.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Mã tổ hợp | Chỉ tiêu | Điểm tối thiểu(chưa nhân hệ số) để nộp hồ sơ(xét KQ thi THPT QG) |
ĐẠI HỌC | ||||||
1 | Khoa học đất | 52440306 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 28 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 52510201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 9 | 15,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
3 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 52520114 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 37 | 15,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
4 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng) | 52580211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 39 | 15,50 |
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh | A01 | |||||
5 | Công nghệ sau thu hoạch | 52540104 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 29 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
6 | Quản lý đất đai | 52850103 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 165 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
7 | Bệnh học thủy sản | 52620302 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 40 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
8 | Nông học | 52620109 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 41 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
9 | Bảo vệ thực vật | 52620112 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 64 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
10 | Khoa học cây trồng | 52620110 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 77 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
11 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 52620113 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 41 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
12 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 52620105 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 140 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
13 | Nuôi trồng thủy sản | 52620301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 79 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
14 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | 52620305 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 43 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
15 | Công nghệ chế biến lâm sản | 52540301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 25 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
16 | Lâm nghiệp | 52620201 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 75 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
17 | Lâm nghiệp đô thị | 52620202 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 24 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 52620211 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 57 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
19 | Khuyến nông | 52620102 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 46 | 15,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
CAO ĐẲNG | ||||||
1 | Chăn nuôi | 51620105 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 57 | 9,25 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | |||||
2 | Nuôi trồng thủy sản | 51620301 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học | A00 | 44 | 10,50 |
2. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 |