Đại học Huế thông báo xét tuyển đợt 2 theo trường, khối, ngành và chỉ tiêu cho các thí sinh không trúng tuyển đợt 1 trong kỳ thi tuyển sinh đại học năm 2009 như sau:
A. BẬC ĐẠI HỌC
I. Khoa du lịch (DHD)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
401 |
Du lịch học |
A, D1, D2, D3, D4 |
38 |
II. Trường Đại học Ngoại ngữ (DHF)
– Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm).
– Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4: 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2) cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
705 |
Việt Nam học |
D1, D3 |
33 |
2 |
706 |
Quốc tế học |
D1 |
21 |
3 |
751 |
Tiếng Anh |
D1 |
14 |
4 |
752 |
Tiếng Nga |
D1, D2, D3, D4 |
29 |
5 |
753 |
Tiếng Pháp |
D1, D3 |
48 |
6 |
754 |
Tiếng Trung |
D1, D2, D3, D4 |
57 |
7 |
755 |
Tiếng Nhật |
D1, D2, D3, D4 |
31 |
8 |
756 |
Tiếng Hàn |
D1, D2, D3, D4 |
22 |
III. Trường Đại học Kinh tế (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
403 |
Kinh tế chính trị |
A, D1, D2, D3, D4 |
14 |
IV. Cổng game tài xỉu quốc tế (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
101 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
37 |
2 |
102 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
A |
41 |
3 |
312 |
Chế biến lâm sản |
A |
46 |
4 |
401 |
Quản lý đất đai |
A |
36 |
v. Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng trị (DHQ)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
101 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A, B |
47 |
2 |
201 |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
A |
60 |
VI. Trường Đại học sư phạm (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 (riêng ngành SP Công nghệ thiết bị trường học khối A: 13,5), cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
102 |
Sư phạm Tin học |
A |
34 |
2 |
104 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
29 |
3 |
105 |
Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học |
A, B |
4 |
· Ngành SP Kỹ thuật công nghiệp học tại Thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
VII. Trường Đại học khoa học (DHT)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối C: 14; khối D1: 14 (riêng hai ngành Toán học và Toán Tin ứng dụng khối A: 14), cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
101 |
Toán học |
A |
40 |
2 |
102 |
Tin học |
A |
34 |
3 |
103 |
Vật lý |
A |
26 |
4 |
106 |
Toán Tin ứng dụng |
A |
42 |
5 |
202 |
Địa chất |
A |
36 |
6 |
203 |
Địa chất công trình và địa chất thủy văn |
A |
37 |
7 |
603 |
Triết học |
A, C |
42 |
8 |
604 |
Hán – Nôm |
C |
30 |
9 |
608 |
Ngôn ngữ |
C, D1 |
35 |
10 |
609 |
Đông phương học |
C, D1 |
29 |
B. CÁC NGÀNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
I. Tại Trường Đại học Phú Yên:
1. Trường Đại học Ngoại ngữ (DHF)
– Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm).
– Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối D1: 14 (môn ngoại ngữ hệ số 2) cho ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
711 |
Tiếng Anh |
D1 |
47 |
2. Trường Đại học kinh tế (DHK)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối A, D1, D2, D3, D4: 13 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
421 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing) |
A, D1, D2, D3, D4 |
45 |
2 |
441 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A, D1, D2, D3, D4 |
46 |
– Vùng tuyển: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên.
– Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Đại học Phú Yên.
II. Liên kết đào tạo với Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh:
1. Trường Đại học Sư phạm (DHS)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 13; khối B: 14 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
142 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
A |
32 |
2 |
213 |
Sư phạm Hóa học |
A |
24 |
3 |
312 |
Sư phạm Sinh học |
B |
28 |
4 |
321 |
Sư phạm Kỹ thuật nông lâm |
B |
34 |
– Vùng tuyển: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tây Ninh.
– Thí sinh trúng tuyển học tại Trường Cao đẳng Sư phạm Tây Ninh.
C. BẬC CAO ĐẲNG
Cổng game tài xỉu quốc tế (DHL)
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển khối A: 10; khối B: 11 cho các ngành:
STT |
Mã ngành |
Ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
1 |
C65 |
Trồng trọt |
A, B |
45 |
2 |
C66 |
Chăn nuôi – Thú y |
A, B |
45 |
3 |
C67 |
Nuôi trồng thủy sản |
A, B |
45 |
4 |
C68 |
Quản lý đất đai |
A |
44 |
5 |
C69 |
Công nghiệp và công trình nông thôn |
A |
50 |
Hồ sơ xét tuyển gồm:
-Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh đại học năm 2009 (Số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2.
-Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
-Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng.
-Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển.
· Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên tính theo thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển.
· Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban đào tạo đại học, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, Huế. Chỉ nhận Hồ sơ xét tuyển qua đường Bưu điện.
· Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 25/08/2009 đến ngày 10/09/2009 (theo dấu Bưu điện)
· Ghi chú: Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn "Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2009" .