Thông báo Lịch kiểm tra, phỏng vấn tuyển dụng tại Cổng game tài xỉu quốc tế Huế

Cổng game tài xỉu quốc tế thông báo về danh sách dự tuyển, thời gian, địa điểm kiểm tra Tin học và phỏng vấn chuyên môn tại các đơn vị.

I. Kiểm tra thể thức văn bản và tin học văn phòng (đối với ngạch CV và KTV).
– Thời gian: 14giờ ngày 06/10/2014.
– Địa điểm: Phòng máy tính khoa Cơ bản, Cổng game tài xỉu quốc tế . (GĐ A)
II. Phỏng vấn chuyên môn tại Tiểu ban ở các đơn vị:

1. Tiểu ban Khoa TNĐ&MTNN:
Tiểu ban Bộ môn Công nghệ quản lý đất đai:
– Thời gian: 14giờ ngày 03/10/2014.
– Địa điểm: Tầng 2 nhà Đa chức năng, phòng GIS và Viễn thám 2.
Tiểu ban Bộ môn Quy hoạch và kinh tế đất – Môn Quy hoạch tổng thể phát triểnKinh tế – Xã hội:
– Thời gian: 07giờ 30 ngày 04/10/2014.
– Địa điểm: Tầng 2 nhà Đa chức năng, phòng GIS và Viễn thám 2.
Tiểu ban Bộ môn Quy hoạch và kinh tế đất – Môn Quản quản lý thị trường bất độngsản;
– Thời gian: 14 giờ ngày 04/10/2014.
– Địa điểm: Tầng 2 nhà Đa chức năng, phòng GIS và Viễn thám 2.
2. Tiểu ban khoa Cơ bản:
Tiểu ban bộ môn Hóa học:
– Thời gian:
Buổi 1: 17giờ30 ngày 08/10/2014.
Buổi 2: 13giờ ngày 09/10/2014
Buổi 3: 18giờ ngày 09/10/2014(Danh sách ứng viên dự thi các buổi đã được bốc thăm).
– Địa điểm: Phòng thí nghiệm Vật lý tầng 2, khu thí nghiệm khoa Cơ bản (cạnh sânbóng).
Tiểu ban Bộ môn Vật lý:
– Thời gian:
Buổi 1: 13giờ30 ngày 05/10/2014.
Buổi 2: 18giờ ngày 05/10/2014
Buổi 3: 18giờ ngày 06/10/2014
(Danh sách ứng viên dự thi các buổi đã được bốc thăm)
– Địa điểm: Phòng thí nghiệm Vật lý tầng 2, khu thí nghiệm khoa Cơ bản (cạnh sânbóng).
3. Tiểu ban khoa Cơ khí- Công nghệ:
Thời gian: 08giờ ngày 04/10/2014.
Địa điểm: nhà Đa chức năng của khoa.
4. Tiểu ban khoa Chăn nuôi – Thú y:

Tiểu ban Bộ môn Chăn nuôi chuyên khoa.
Thời gian: 7giờ ngày 08/10/2014
Địa điểm: Phòng đa chức năng của khoa CNTY
Tiểu ban Bộ môn Ký sinh truyền nhiễm.
Thời gian: 13giờ ngày 08/10/2014
Địa điểm: Phòng đa chức năng của khoa CNTY
Tiểu ban Bộ môn Thú y lâm sàng.
Thời gian: 15giờ ngày 08/10/2014
Địa điểm: Phòng đa chức năng của khoa CNTY
Tiểu ban Bộ môn Di truyền giống – Gia súc.
Thời gian: 08giờ ngày 10/10/2014
Địa điểm: Phòng đa chức năng của khoa CNTY
5. Tiểu ban Phòng Tổ chức – Hành chính.
Thời gian: 08giờ ngày 08/10/2014.
Địa điểm: Phòng họp số 02.
6. Tiểu ban Phòng Công tác Sinh viên.
Thời gian: 08giờ ngày 09/10/2014.
Địa điểm: Phòng họp số 02.
7. Tiểu ban Phòng Kế hoạch tài chính
Thời gian: 15giờ ngày 09/10/2014
Địa điểm: Phòng Kế hoạch – Tài chính.
TT Họ và tên Ngày tháng năm sinh Ngạch dự thi TNĐH ngành
PHÒNG KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
2 Trương Thị Uyển Nhi 04/01/1989 KTV Kế toán
3 Lê Thị Liên 10/05/1992 KTV Tài chính – Ngân hàng
1 Lê Thị Thi Thơ 20/08/1991 KTV Kế toán
4 Lê Thị Diễm Phúc 12/06/1992 KTV Kế toán
PHÒNG CÔNG TÁC SINH VIÊN
1 Bùi Nguyễn Thùy Liên 09/09/1992 CV Văn học
2 Trần Bảo Hưng 16/11/1988 Nuôi trồng Thủy sản
3 Nguyễn Thị Bích Phương 01/01/1989 Sư phạm địa lý
4 Nguyễn Thị Kim Chi 22/11/1990 Bảo vệ thực vật
5 Nguyễn Hữu Huy 20/10/1992 Địa chất công trình và địa chất thủy văn
6 Nguyễn Thị Phương Linh 28/03/1990 Sư phạm Hóa học
7 Nguyễn Thị Ngọc Quỳnh 09/08/1991 Kế hoạch – Đầu tư
8 Bùi Thị Yến Nhi 27/05/1992 Giáo dục chính trị
9 Huỳnh Thị Ghi 04/06/1991 Sư phạm Ngữ văn
10 Nguyễn Thị Lan Anh 03/07/1991 QL Tài nguyên rừng và Môi trường
11 Nguyễn Thị Nguyệt 22/02/1990 Văn học
12 Nguyễn Duy Long 02/08/1992 Du lịch học
13 Hoàng Thị Kim Loan 01/04/1992 Triết học
14 Nguyễn Quang Tín 25/04/1991 Quản trị kinh doanh
PHÒNG TỔ CHỨC – HÀNH CHÍNH
1 Nguyễn Thị Hương Giang 20/07/1990 CV Hành Chính học
2 Nguyễn Hoài Nam 28/02/1992 CV Hành Chính học
KHOA TÀI NGUYÊN ĐẤT & MÔI TRƯỜNG NÔNG NGHIỆP
I. BM Quy hoạch và kinh tế đất
1 Lê Thị Liểu 29/12/1992 GV Quản lý đất đai
2 Võ Thị Linh 26/05/1989 GV Quản lý đất đai
3 Cao Thị Tố Nga 08/03/1992 GV Quản lý đất đai
4 Hoàng Thị Thu Nhàn 06/10/1990 GV Quản lý đất đai
5 Nguyễn Thị Nhật Linh 09/10/1992 GV Quản lý thị trường bất động sản
6 Trần Thị Minh Châu 10/10/1992 GV Quản lý đất đai
7 Trần Thị Hương Giang 15/10/1992 GV Quản lý đất đai
II. BM Công nghệ quản lý đất đai
1 Võ Đại Trung 10/10/1992 GV Quản lý đất đai
2 Trương Đỗ Minh Phượng 05/04/1991 GV Quản lý đất đai
KHOA CƠ BẢN
I. BM Vật lý
1 Lê Thị Kim Anh 05/09/1990 GV Vật lý
2 Nguyễn Văn Khuyên 26/10/1987 GV Vật lý
3 Võ Thị Kim Tuyến 08/02/1989 GV Sư phạm vật lý
4 Phạm Thị Bích Ngọc 25/07/1986 GV Sư phạm vật lý
5 Phan Phước Ngọc Hoàng 06/01/1980 GV Vật lý
6 Nguyễn Văn Đẳng 02/06/1991 GV Vật lý
7 Hà Thị Kim Anh 17/02/1992 GV Sư phạm vật lý
8 Phan Thị Thanh Huyền 28/10/1992 GV Sư phạm vật lý
II. BM Hóa học
1 Lê Thị Mỹ Hạnh 10/4/1984 GV Hóa học
2 Võ Châu Ngọc Anh 26/11/1992 GV Sư phạm Hóa học
3 Hồ Thị Thanh Thảo 01/01/1989 GV Sư phạm Hóa học
4 Phan Thị Kim Thư 19/2/1989 GV Sư phạm Hóa học
5 Nguyễn Thị Yến Nhi 04/4/1983 GV Hoá học
6 Phạm Nguyễn Anh Thi 17/8/1987 GV Hoá học
7 Phạm Dược 18/2/1988 GV Sư phạm Hóa học
8 Nguyễn Thi Giáng My 27/8/1992 GV Sư phạm Hóa học
9 Huỳnh Thị Tý 02/5/1991 GV Sư phạm Hóa học
10 Lê Thu Hà 11/3/1988 GV Sư phạm Hóa học
KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
I. BM Kỹ thuật điều khiển – Tự động hóa
1 Lê Anh Phúc 29/08/1985 GV Điện tử – Viễn thông
II. BM Cơ điện Nông nghiệp
1 Nguyễn Thị Thanh 15/11/1988 GV CN và CT nông thôn
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y
I. BM Chăn nuôi chuyên khoa
1 Nguyễn Thị Mùi 13/05/1991 NCV Chăn nuôi – Thú y
II. BM Di truyền – Giống gia súc
1 Dương Thị Hương 26/02/1984 NCV Chăn nuôi – Thú y
III. BM Thú y học lâm sàng
1 Nguyễn Thị Thu Hiền 04/10/1989 GV Thú y
2 Nguyễn Đinh Thùy Khương 25/02/1990 GV Thú y
IV. BM Ký sinh truyền nhiễm
1 Nguyễn Thị Thùy 05/05/1991 GV Thú y