Thông báo Giải bóng đá nam CBCNVC – LĐ Đại học Huế năm 2010

Đại học Huế sẽ tổ chức Giải bóng nam CBCNVC-LĐ năm 2010 lần thứ VIII từ ngày 17 đến 24 tháng 04 năm 2010.

Địa điểm thi đấu tại Sân bóng Bà Triệu- 57 Tp Huế.

Để giải đấu thêm phần sôi động và vui vẻ, kính mong các quý vị đến tham dự và cổ vũ cho đội tuyển của trường.

Sau đây là thông tin chi tiết về giải đấu:

BẢNG A:

  1. Cơ quan đại học huế
  2. Trung tâm quốc phòng + Trung tâm phục vụ sinh viên
  3. Khoa du lịch

BẢNG B:

  1. Đại học khoa học
  2. Đại học nghệ thuật
  3. Trung tâm học liệu
  4. Khoa giáo dục thể chất

BẢNG C:

  1. Đại học Nông Lâm
  2. Khoa luật
  3. Viện tài nguyên môi trường & CNSH
  4. Đại học ngoại ngữ

BẢNG D:

  1. Đại học y dược
  2. Đại học kinh tế
  3. Trung tâm đào tạo từ xa
  4. Đại học sư phạm


LỊCH THI ĐẤU VÒNG BẢNG CỦA ĐỘI BÓNG ĐHNL

Mã trận

Thời gian

Sân bóng

Cặp đấu

Tỷ số

03

14h30 ngày 15/4/2010

57 Bà triệu

ĐHNL – ĐH Ngoại Ngữ

08

7h00 ngày 17/4/2010

57 Bà triệu

ĐHNL – Viện TNMT&CNSH

17

14h30 ngày 19/4/2010

57 Bà triệu

ĐHNL – Khoa Luật


LỊCH THI ĐẤU VÒNG BÁN KẾT – CHUNG KẾT

Mã trận

Thời gian

Sân bóng

Cặp đấu

Tỷ số

22

7h00 – 22/4/2010

57 Bà triệu

Nhất A – Nhì C (TK1)

23

8h30 – 22/4/2010

57 Bà triệu

Nhất C – Nhì A (TK2)

24

14h00 – 22/4/2010

57 Bà triệu

Nhất B – Nhì D (TK3)

25

15h30 – 22/4/2010

57 Bà triệu

Nhất D – Nhì B (TK4)

26

14h00 – 24/4/2010

57 Bà triệu

Thắng 22 – Thắng 24 (BK1)

27

15h30 – 24/4/2010

57 Bà triệu

Thắng 23 – Thắng 25 (BK2)

28

15h00 – 26/4/2010

57 Bà triệu

Thắng 26 – Thắng 27

chung kết

TRÍCH DẪN MỘT SỐ ĐIỀU LỆ QUAN TRỌNG

  1. Giải có 15 đội bóng tham gia chia làm 4 bảng đá vòng tròn 1 lượt lấy 2 đội đầu bảng vào vòng tứ kết.
  2. Giải khai mạc vào lúc 15h00 ngày 17/4/2010, bế mạc ngày 26/4/2010 sau khi trận chung kết kết thúc. Tất cả các đội phải có mặt đầy đủ, đúng giờ và mang trang phục thi đấu.
  3. Mỗi trận đăng ký tối đa 20 cầu thủ, thay 6 người/trận, 35p/hiệp, thẻ vàng chỉ tính trong trận đấu, thẻ đỏ treo giò trận kế tiếp.
  4. Số áo mặc định cố định cho cầu thủ sau trận đấu đầu tiên của đội. Được sử dụng giày nụ cao su.
  5. Lượt trận tứ kết, bán kết, chung kết không sử dụng hiệp phụ, đá 11m ngay sau giờ thi đấu chính thức nếu tỷ số hòa.


NHÂN SỰ ĐỘI BÓNG Cổng game tài xỉu quốc tế

(Theo quyết định số 242/QĐ-ĐHNL ngày 29 tháng 3 năm 2010

của hiệu trưởng trường ĐHNL Huế)

stt

họ và tên

ngày sinh

đơn vị

chức vụ

1

Lê Văn Luận

06/01/1967

Phòng CTSV

Trưởng đoàn

2

Nguyễn Thanh Việt

Khoa GDTC – ĐHH

HLV

3

Nguyễn Thị Thanh

05/01/1982

Phòng KH

Phục vụ

4

Nguyễn Khoa Kiên

12/11/1974

Trung tâm

Đội trưởng

5

Trần Võ Văn May

29/12/1981

Khoa CKCN

Đội phó

6

Hồ Nhật Phong

16/12/1982

Khoa CKCN

VĐV

7

Nguyễn Cao Cường

23/2/1985

Khoa CKCN

VĐV

8

Nguyễn Quốc Sinh

21/11/1979

Khoa CKCN

VĐV

9

Nguyễn Quang Lịch

27/8/1981

Khoa CKCN

VĐV

10

Nguyễn Phúc Khoa

14/2/1984

Khoa TNĐ&MTNN

VĐV

11

Nguyễn Nam Quang

22/11/1984

Khoa Thủy sản

VĐV

12

Nguyễn Văn Huy

11/11/1981

Khoa Thủy sản

VĐV

13

Ngô Văn Chung

19/01/1983

Trung tâm

VĐV

14

Võ Ngọc Vũ

20/02/1984

Khoa KN&PTNT

VĐV

15

Lê Văn Nam

10/12/1982

Khoa KN&PTNT

VĐV

16

Phạm Hữu Tỵ

05/02/1978

Khoa TNĐ&MTNN

VĐV

17

Nguyễn Văn Minh

29/12/1982

Khoa Lâm Nghiệp

VĐV

18

Nguyễn Đăng Nhật

02/10/1982

Khoa Cơ bản

VĐV

19

Dương Văn Hậu

26/03/1983

Khoa Cơ bản

VĐV

20

Nguyễn Hữu Trung

17/10/1986

Khoa Nông Học

VĐV

21

Trần Minh Quang

08/06/1983

Khoa Nông Học

VĐV

22

Nguyễn Quang Cơ

09/05/1985

Khoa Nông Học

VĐV

LICH THI ĐẤU VÒNG BẢNG CỦA GIẢI

(Tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân bóng Bà Triệu – 57 Tp Huế)

NGÀY

THỜI GIAN

MÃ TRẬN

TRẬN ĐẤU

ĐỊA ĐIỂM

15/4

7h00

01

ĐH khoa học – khoa GDTC

Sân TTTT Huế

8h30

02

ĐH Nghệ thuật – Trung tâm học liệu

Sân TTTT Huế

14h30

03

ĐHNL – ĐH Ngoại Ngữ

Sân TTTT Huế

16h00

04

Khoa Luật – Viện TNMT&CNSH

Sân TTTT Huế

16/4

7h30

05

CQ ĐHH – TTGDQP&PVSV

Sân TTTT Huế

14h30

06

ĐH Y dược – ĐHSP

Sân TTTT Huế

16h00

07

ĐH Kinh tế – TT ĐTTX

Sân TTTT Huế

17/4

7h00

08

ĐHNL – Viện TNMT&CNSH

Sân TTTT Huế

8h30

09

ĐH Ngoại Ngữ – Khoa Luật

Sân TTTT Huế

14h00

10

ĐH khoa học – Trung tâm học liệu

Sân TTTT Huế

15h30

11

ĐH Nghệ thuật – khoa GDTC

Sân TTTT Huế

18/4

7h30

12

Khoa du lịch – Thua trận 05

Sân TTTT Huế

14h30

13

ĐH Kinh tế – ĐHSP

Sân TTTT Huế

16h00

14

ĐH Y dược – TT ĐTTX

Sân TTTT Huế

19/4

7h00

15

ĐH khoa học – ĐH Nghệ thuật

Sân TTTT Huế

8h30

16

Trung tâm học liệu– khoa GDTC

Sân TTTT Huế

14h30

17

ĐHNL – Khoa Luật

Sân TTTT Huế

16h00

18

ĐH Ngoại Ngữ – Viện TNMT&CNSH

Sân TTTT Huế

20/4

7h30

19

Thắng trận 05 – Khoa Du lịch

Sân TTTT Huế

14h30

20

ĐH Y dược – ĐH Kinh tế

Sân TTTT Huế

16h00

21

TT ĐTTX – ĐHSP

Sân TTTT Huế