xét học b?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/tag/xet-hoc-ba/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Tue, 23 Jul 2019 10:20:36 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>xét học b?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Tuyển sinh đại học 2019 – Xét tuyển bằng học b?thpt là như th?nào? //sharonkihara.com/xet-tuyen-bang-hoc-ba-la-nhu-the-nao/ //sharonkihara.com/xet-tuyen-bang-hoc-ba-la-nhu-the-nao/#respond Sat, 29 Jun 2019 11:52:09 +0000 //sharonkihara.com/?p=9914 Ngoài việc lựa chọn hình thức xét tuyển sinh đại học bằng kết qu?thì THPT thì không ít các bạn thí sinh đã chọn hình thức xét tuyển bằng học b?thpt. Và rất nhiều bạn đã t?đặt câu hỏi: xét tuyển bằng học b?là như th?nào? xét tuyển học b?gồm những gì? cách tính điểm xét học b? Bài viết dưới đây s?giải đáp tất c?các thắc mắc của các bạn khi muốn xét tuyển vào trường Đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/p>

Xét tuyển bằng học b?tuyển sinh đại học 2019 là như th?nào?

Việc xét tuyển dựa trên kết qu?học tập năm lớp 11 và học k?1 năm lớp 12. Thí sinh lựa chọn 3 môn học (t?hợp) mà mình đ?điều kiện đ?xét tuyển. Hình thức này riêng biệt, độc lập với xét điểm thi THPT và không ph?thuộc vào t?hợp môn thi THPT (t?nhiên hay xã hội).

Cách tính điểm xét học b?/span>

S?dụng kết qu?học tập các môn trong t?hợp môn xét tuyển ?cấp THPT của năm học lớp 11 và học k?I năm học lớp 12 đ?xét tuyển. Điểm các môn trong t?hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 ch?s?thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học k?I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong t?hợp môn xét tuyển phải >=18.0. Và vẫn được tính điểm ưu tiên.

Cách tính điểm xét học b? trung bình mỗi môn
Cách tính điểm xét học b? trung bình mỗi môn

Điều kiện xét: Tổng TB 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm


Liên h?ngay đ?được tư vấn tuyển sinh đại học 2019
Hotline: 0979.467.756, 0914.215.925,  0905.376.055

Xét học b?thpt có những ưu điểm gì ?

Đầu tiên, việc xét học b?thpt s?làm giảm áp lực thi c?bởi có nhiều bạn thí sinh học tốt nhưng lại “học tài thi phận” nên không đạt được kết qu?như mong muốn. Th?hai, kết qu?xét học b?thpt thường được công b?sớm và các thí sinh có th?“gi?ch?#8221; trong trường Đại học Nông Lâm, Đại học Hu? Và nếu trúng tuyển theo c?hình thức thi THPT thì thí sinh s?có quyền lựa chọn ngành mình muốn học. Th?ba, h?sơ, th?tục xét tuyển sinh đại học bằng học b?thpt lại rất đơn giản. Bạn có th?lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1. Nộp h?sơ xét tuyển Online tại đây //dkxt.hueuni.sharonkihara.com/
2. Nộp H?sơ đăng ký xét tuyển sinh đại học bằng học b? gồm có:

?Phiếu ĐKXT theo mẫu CLICK VÀO ĐÂY Đ?TẢI PHIỂU ĐIỀN THÔNG TIN
?L?phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
?Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ h?tên, địa ch? s?điện thoại liên lạc của thí sinh.

?Thời gian: Đợt 1 t?ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.
Đợt 2 t?ngày 13/5/2019 đến 17g00 ngày 31/7/2019
Xem danh sách trúng tuyển đợt 1 tại đây
?Địa điểm nộp h?sơ: Thí sinh có th?nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ?theo 1 trong 2 địa ch?sau:
1. Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Hu? 01 Điện Biên Ph? thành ph?Hu? tỉnh Thừa Thiên Hu?br /> 2. Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Hu? 102 Phùng Hưng, thành ph?Hu? tỉnh Thừa Thiên Hu?/p>


Liên h?ngay đ?được tư vấn tuyển sinh đại học 2019
Hotline: 0979.467.756, 0914.215.925,  0905.376.055

DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2019
(XÉT HỌC B?

TT Tên ngành; Mã ngành Mã t?hợp môn xét tuyển Ch?tiêu

I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm

48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
2 Công nghệ sau thu hoạch(Bảo quản ch?biến nông sản, thực phẩm)

Mã ngành: 7540104

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 28
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)

II. Nhóm ngành Công ngh?k?thuật

58
3 Kỹ thuật cơ ?điện tử

Mã ngành: 7520114

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 28
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí)  (*)

III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng

63
5 Lâm học(Lâm nghiệp)

Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
6 Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
7 Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

IV. Nhóm ngành Thủy sản

110
8 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 70
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
9 Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
10 Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công ngh?cao

115
11 Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 40
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
12 Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
13 Nông học

Mã ngành: 7620109

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

Mã ngành: 7620113

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)

VI. Các ngành khác

227
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 32
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
16 Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
17 Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 55
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, S? Địa)
18 Bất động sản

Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, S? Địa)
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông ?Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, S? Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 45
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, S? Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
21 Sinh học ứng dụng

Mã ngành: 7420203

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
22 K?thuật trắc địa ?Bản đ?/strong>

Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
TỔNG: 621
]]>
//sharonkihara.com/xet-tuyen-bang-hoc-ba-la-nhu-the-nao/feed/ 0