Theo quyết định số 189/QĐ-ĐHH, ngày 14/02/2020, Giám đốc Đại học Huế quyết định bổ nhiệm ông Trần Thanh Đức, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Giảng viên cao cấp, Phó Hiệu trưởng phụ trách trường Cổng game tài xỉu quốc tế (ĐHNL), Đại học Huế (ĐHH) nhiệm kỳ 2014-2019, giữ chức vụ Hiệu trưởng trường ĐHNL, ĐHH nhiệm kỳ 2020-2025.
Trước khi được bổ nhiệm chức vụ Hiệu trưởng, PGS.TS. Trần Thanh Đức đã từng đảm nhận rất nhiều vị trí công tác quan trọng trong Đảng, Đoàn thể và Chính quyền. Dưới đây là tóm tắt quá trình công tác, học tập, bồi dưỡng (đến 02/2020):
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ,
LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên trường | Ngành học hoặc tên lớp học | Thời gian học | Hình thức học | Văn bằng, chứng chỉ, trình độ |
Trường ĐHNL, ĐHH | Trồng trọt | 9/1993 – 3/1998 | Chính quy, tập trung | Bằng kỹ sư |
Trường ĐHNL, ĐHH | Trồng trọt | 9/1999 – 11/2002 | Chính quy, tập trung | Bằng thạc sĩ |
Trường ĐH Công giáo Louvain (UCL), Vương quốc Bỉ |
Khoa học đất | 4/2006 – 6/2007 | Chính quy, tập trung | Bằng thạc sĩ nghiên cứu (DEA) |
Trường ĐH Kyoto, Nhật Bản |
Nghiên cứu môi trường toàn cầu | 6/2008 – 3/2012 | Chính quy, tập trung | Bằng tiến sĩ |
Học viện Chính trị khu vực III | Cao cấp chính trị | 6/2017 – 2/2019 | Không tập trung | Bằng Cao cấp lý luận chính trị |
Trường Quân sự Quân khu 4 | Bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 2 | 3/2019 – 4/2019 | Tập trung | Chứng nhận |
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, Chính quyền, Đoàn thể) |
6/1998 – 8/1998 | Cán bộ hợp đồng giảng dạy ngắn hạn trường ĐHNL, ĐHH |
9/1998 – 01/1999 | Cán bộ hợp đồng giảng dạy dài hạn trong chỉ tiêu biên chế trường ĐHNL, ĐHH |
01/1999 – nay | Giảng viên trường ĐHNL, ĐHH |
10/1998 – 9/1999 | Bí thư Liên chi đoàn Khoa Nông học, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trường ĐHNL, ĐHH |
10/1999 – 11/2002 | Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trường ĐHNL, ĐHH |
12/2002 – 11/2005 | Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh trường ĐHNL, ĐHH |
5/2002 – 11/2003 | Chi ủy viên chi bộ khoa Nông học, Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
4/2005 – 4/2006 | Chi ủy viên chi bộ khoa Tài nguyên Đất và Môi trường nông nghiệp (TNĐ&MTNN), Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
10/2003 – 9/2005 | Đảng ủy viên Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
10/2005 – 4/2006 | Phó chủ tịch công đoàn bộ phận khoa TNĐ&MTNN, trường ĐHNL, ĐHH |
4/2005 – 4/2006 | Phó trưởng Bộ môn Trắc địa – Bản đồ, khoa TNĐ&MTNN, trường ĐHNL, ĐHH |
4/2006 – 7/2007 | Học thạc sĩ nghiên cứu tại trường ĐH Công giáo Louvain, vương quốc Bỉ |
6/2008 – 3/2012 | Học nghiên cứu sinh tiến sĩ tại trường ĐH Kyoto, Nhật Bản |
6/2009 – 3/2012 | Bí thư Chi bộ Lưu học sinh – Tu nghiệp sinh Kyoto, Đảng bộ cơ sở Nhật Bản, Đảng bộ Ngoài nước |
6/2013 – 01/2015 | Phó Trưởng khoa TNĐ&MTNN, trường ĐHNL, ĐHH |
01/2015 – 11/2017 | Phó Trưởng phòng Đào tạo đại học, trường ĐHNL, ĐHH |
3/2015 – 10/2016 | Chi ủy viên chi bộ Đào tạo đại học – Khảo thí và đảm bảo chất lượng giáo dục, Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
5/2015 – 9/2018 | Đảng ủy viên Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
4/2016 – nay | Thành viên Hội đồng trường – trường ĐHNL, ĐHH nhiệm kỳ 2014-2019 |
9/2017 – 5/2018 | Bí thư chi bộ Phòng Đào tạo đại học, trường ĐHNL, ĐHH |
11/2017 – 4/2018 | Phó trưởng phòng phụ trách, Phòng Đào tạo Đại học, trường ĐHNL, ĐHH |
3/2018 – nay | Phó giáo sư |
4/2018 – 12/2019 | Phó Hiệu trưởng trường ĐHNL, ĐHH |
9/2018 – nay | Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy trường ĐHNL, ĐHH |
9/2019 – nay | Phó Bí thư Đảng ủy, Đảng bộ trường ĐHNL, ĐHH |
01/2020 – nay | Phó Hiệu trưởng, phụ trách trường ĐHNL, ĐHH |
Từ 14/2/2020 | Hiệu trưởng trường ĐHNL, ĐHH |