Quản lý tài nguyên rừng và môi trường

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:Quản lý tài nguyên rừng
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tạo.

Đào tạo người kỹ sư Quản lý tài nguyên rừng và môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng và môi trường, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý và phát triển lâm nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Cơ hội việc làm:

Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành (từ TW đến địa phương): Tổng cục Lâm nghiệp; Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục Kiểm lâm; Hạt kiểm lâm; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Tài nguyên và Môi trường.

Các cơ quan sản xuất/quản lý lâm nghiệp: Công ty Lâm nghiệp; Ban quản lý rừng phòng hộ; Ban quản lý rừng đặc dụng; Công ty sản xuất giống cây lâm nghiệp.

Các cơ quan tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật: Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông lâm nghiệp; Trung tâm khuyến nông khuyến lâm quốc gia; Trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh; Trạm khuyến nông khuyến lâm huyện.

Các cơ quan đào tạo và nghiên cứu: Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; Viện Khoa học Lâm nghiệp/Nông nghiệp; Viện Điều tra quy hoạch rừng

Công chức phường xã: Cán bộ phụ trách lâm nghiệp xã

Các tổ chức Phi chính phủ Việt Nam và Quốc tế (LNGOs và INGOs)

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính trị

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục thể chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân tử

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

LNGH12102

Hình thái và phân loại thực vật

2

18

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

79

I

Kiến thức cơ sở ngành

21

21

NHOC26202

Thổ nhưỡng đại cương

2

22

KNPT21502

Kinh tế tài nguyên và môi trường

2

23

LNGH22402

Khí tượng học

2

24

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

25

LNGH24302

Sinh thái rừng

2

26

LNGH20302

Bảo tồn đa dạng sinh học

2

27

LNGH20603

Cây rừng

3

28

LNGH24902

Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp

2

29

TNMT21403

Hệ thống thông tin địa lý

3

II

Kiến thức ngành

36

Bắt buộc

30

30

LNGH23002

Kỹ thuật lâm sinh

2

31

TNMT22902

Pháp luật và chính sách lâm nghiệp

2

32

LNGH20402

Bệnh cây rừng

2

33

LNGH20702

Côn trùng rừng

2

34

LNGH21802

Động vật rừng

2

35

LNGH25902

Trồng rừng đại cương

2

36

LNGH24002

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

37

LNGH23802

Phòng và chống cháy rừng

2

38

LNGH24202

Quy hoạch và điều chế rừng

2

39

LNGH21702

Điều tra rừng

2

40

LNGH22302

Khai thác lâm sản

2

41

LNGH25702

Tổ chức và quản lý các loại rừng

2

42

LNGH23502

Nghiệp vụ hành chính lâm nghiệp

2

43

LNGH23302

Lâm nghiệp xã hội

2

44

LNGH26002

Lâm sản ngoài gỗ

2

Tự chọn (6/20)

6

45

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn

2

46

KNPT21202

Kinh tế nông nghiệp

2

47

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

48

LNGH22902

Khuyến lâm

2

49

LNGH24102

Quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp

2

50

LNGH23202

Lâm nghiệp đô thị

2

51

LNGH23702

Nông lâm kết hợp

2

52

TNMT25404

Trắc địa

4

53

LNGH21602

Công trình lâm nghiệp

2

III

Kiến thức bổ trợ

6

54

KNPT21602

Kỹ năng mềm

2

55

KNPT24802

Xây dựng và quản lý dự án

2

56

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập nghề nghiệp

6

57

LNGH25602

Tiếp cận nghề QLR

1

58

LNGH24602

Thao tác nghề QLR

2

59

LNGH25202

Thực tế nghề QLR

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

60

LNGH22810

Khóa luận tốt nghiệp QLR

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

128

9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)

10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.

11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.