CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: 1. Mục tiêu đào tạo. Đào tạo người kỹ sư Quản lý tài nguyên rừng và môi trường có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng và môi trường, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý và phát triển lâm nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 2. Cơ hội việc làm: – Các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành (từ TW đến địa phương): Tổng cục Lâm nghiệp; Chi cục Lâm nghiệp; Chi cục Kiểm lâm; Hạt kiểm lâm; Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Phòng Tài nguyên và Môi trường. – Các cơ quan sản xuất/quản lý lâm nghiệp: Công ty Lâm nghiệp; Ban quản lý rừng phòng hộ; Ban quản lý rừng đặc dụng; Công ty sản xuất giống cây lâm nghiệp. – Các cơ quan tư vấn và hỗ trợ kỹ thuật: Trung tâm Điều tra, quy hoạch, thiết kế nông lâm nghiệp; Trung tâm khuyến nông khuyến lâm quốc gia; Trung tâm khuyến nông khuyến lâm tỉnh; Trạm khuyến nông khuyến lâm huyện. – Các cơ quan đào tạo và nghiên cứu: Các Trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề; Viện Khoa học Lâm nghiệp/Nông nghiệp; Viện Điều tra quy hoạch rừng – Công chức phường xã: Cán bộ phụ trách lâm nghiệp xã –Các tổ chức Phi chính phủ Việt Nam và Quốc tế (LNGOs và INGOs) 3. Thời gian đào tạo: 4 năm 4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 128 tín chỉ 5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007. 7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT. 8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần) |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
NHOC15302 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
17 |
LNGH12102 |
Hình thái và phân loại thực vật |
2 |
18 |
NHOC22502 |
Hóa sinh thực vật |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
19 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
20 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
79 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
21 |
|
21 |
NHOC26202 |
Thổ nhưỡng đại cương |
2 |
22 |
KNPT21502 |
Kinh tế tài nguyên và môi trường |
2 |
23 |
LNGH22402 |
Khí tượng học |
2 |
24 |
NHOC25203 |
Sinh lý thực vật |
3 |
25 |
LNGH24302 |
Sinh thái rừng |
2 |
26 |
LNGH20302 |
Bảo tồn đa dạng sinh học |
2 |
27 |
LNGH20603 |
Cây rừng |
3 |
28 |
LNGH24902 |
Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp |
2 |
29 |
TNMT21403 |
Hệ thống thông tin địa lý |
3 |
II |
Kiến thức ngành |
36 |
|
|
Bắt buộc |
30 |
|
30 |
LNGH23002 |
Kỹ thuật lâm sinh |
2 |
31 |
TNMT22902 |
Pháp luật và chính sách lâm nghiệp |
2 |
32 |
LNGH20402 |
Bệnh cây rừng |
2 |
33 |
LNGH20702 |
Côn trùng rừng |
2 |
34 |
LNGH21802 |
Động vật rừng |
2 |
35 |
LNGH25902 |
Trồng rừng đại cương |
2 |
36 |
LNGH24002 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
37 |
LNGH23802 |
Phòng và chống cháy rừng |
2 |
38 |
LNGH24202 |
Quy hoạch và điều chế rừng |
2 |
39 |
LNGH21702 |
Điều tra rừng |
2 |
40 |
LNGH22302 |
Khai thác lâm sản |
2 |
41 |
LNGH25702 |
Tổ chức và quản lý các loại rừng |
2 |
42 |
LNGH23502 |
Nghiệp vụ hành chính lâm nghiệp |
2 |
43 |
LNGH23302 |
Lâm nghiệp xã hội |
2 |
44 |
LNGH26002 |
Lâm sản ngoài gỗ |
2 |
|
Tự chọn (6/20) |
6 |
|
45 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
46 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
47 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
48 |
LNGH22902 |
Khuyến lâm |
2 |
49 |
LNGH24102 |
Quản lý và sử dụng đất lâm nghiệp |
2 |
50 |
LNGH23202 |
Lâm nghiệp đô thị |
2 |
51 |
LNGH23702 |
Nông lâm kết hợp |
2 |
52 |
TNMT25404 |
Trắc địa |
4 |
53 |
LNGH21602 |
Công trình lâm nghiệp |
2 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
54 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
55 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
56 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
57 |
LNGH25602 |
Tiếp cận nghề QLR |
1 |
58 |
LNGH24602 |
Thao tác nghề QLR |
2 |
59 |
LNGH25202 |
Thực tế nghề QLR |
3 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
60 |
LNGH22810 |
Khóa luận tốt nghiệp QLR |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
128 |
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |