Đào tạo cán bộ liên ngành Kinh tế học – Xã hội học Phát triển
Ngành Phát triển Nông thôn
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Phát triển nông thôn
Loại hình đào tạo: Chính quy
Căn cứ vào nhu cầu cán bộ có chuyên môn Phát triển Nông thôn (PTNT) và các điều kiện đào tạo, Đại học Huế đã ra quyết định số 17/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 11/01/2010 mở ngành đào tạo đại học PTNT và bắt đầu tuyển sinh vào năm 2010.
1. Mục tiêu đào tạo
Ngành Phát triển Nông thôn (PTNT) đào tạo kiến thức liên ngành về Kinh tế học & Xã hội học phát triển đồng thời sinh viên có năng lực để trở thành nhà lãnh đạo, tham gia công tác quản lý phát triển hay doanh nhân, chuyên gia tư vấn Phát triển. Sinh viên tốt nghiệp có khả năng đảm nhận các vị trí công việc tổng hợp, đòi hỏi kiến thức liên ngành và làm việc nhóm với các đối tác khác nhau cũng như hoạt động độc lập. Vì vậy, chương trình được thiết kế theo phương thức đào tạo liên ngành với nội dung kiến thức có trọng tâm là Kinh tế học phát triển & Xã hội học phát triển.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh: theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Khối tuyển sinh:khối D1 và khối C
6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
7. Nội dung chương trình đào tạo chuyên ngành Phát triển Nông thôn
STT |
Mã HP |
Tên học phần |
Số ĐVTC |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
50 |
I |
|
Các môn lý luận chính trị |
10 |
1 |
Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin |
5 |
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
|
II |
|
Các môn khoa học tự nhiên và sinh thái |
23 |
4 |
CBAN1052 |
Toán cao cấp B |
4 |
5 |
CBAN1072 |
Xác suất thống kê |
2 |
6 |
CBAN1102 |
Tin học ứng dụng |
2 |
7 |
CBAN1112 |
Vật lý |
2 |
8 |
CBAN1163 |
Hóa học |
3 |
9 |
CBAN1203 |
Sinh học đại cương |
3 |
10 |
NHOC1022 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
11 |
KNPT1022 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
12 |
Biến đổi khí hậu và phát triển |
3 |
|
III |
|
Khoa học xã hội |
8 |
|
Bắt buộc |
6 |
|
13 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
14 |
Tâm lý học |
2 |
|
15 |
Xã hội học đô thị |
2 |
|
|
|
Tự chọn |
2/4 |
16 |
Dân số và phát triển |
2 |
|
17 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
|
IV |
|
Ngoại ngữ |
9 |
18 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
|
19 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
|
20 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
|
21 |
KNPT1012 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
2 |
V |
|
Giáo dục thể chất ( theo quy định chung) |
|
VI |
|
Giáo dục quốc phòng ( theo quy định chung) |
|
B |
|
KIÊN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
63 |
I |
|
Kiến thức cơ sở và liên ngành |
28 |
|
|
Băt buộc |
24 |
22 |
KNPT2042 |
Xã hội học nông thôn |
2 |
23 |
NHOC2122 |
Trồng trọt đại cương |
2 |
24 |
CNTY2172 |
Chăn nuôi đại cương |
2 |
25 |
KNPT2112 |
Hệ thống nông nghiệp |
2 |
26 |
|
Kinh tế học đại cương |
2 |
27 |
KNPT3152 |
Kinh tế nông thôn |
2 |
28 |
KNPT1032 |
Phát triển bền vững |
2 |
29 |
KNPT2025 |
Phát triển cộng đồng |
3 |
30 |
KNPT2122 |
Giới và phát triển |
2 |
31 |
Tiếp cận Quản lý phát triển nông thôn |
3 |
|
32 |
Thống kê kinh tế xã hội |
2 |
|
|
|
Tự chọn |
4/8 |
33 |
KNPT2072 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
34 |
Kinh tế lâm nghiệp |
2 |
|
35 |
Tổ chức và thể chế cộng đồng |
2 |
|
36 |
Liên kết Nông thôn – Thành thị |
2 |
|
II |
|
Kiến thức ngành |
35 |
|
|
Bắt buộc |
29 |
37 |
KNPT3233 |
Kế hoạch và chiến lược PTNT |
3 |
38 |
KNPT3242 |
Xây dựng và quản lý dự án |
3 |
39 |
KNPT3252 |
Kinh doanh nông nghiệp |
3 |
40 |
KNPT3262 |
Quản lý trang trại |
2 |
41 |
KNPT3222 |
Tín dụng nông thôn |
2 |
42 |
KNPT3162 |
Hợp tác xã và dịch vụ nông thôn |
2 |
43 |
KNPT3172 |
Phương pháp khuyến nông |
2 |
44 |
KNPT2132 |
Phân tích sinh kế |
2 |
45 |
Marketing Nông nghiệp |
2 |
|
46 |
KNPT3203 |
Phân tích chính sách nông nghiệp nông thôn |
2 |
47 |
KNPT3213 |
Phương pháp nghiên cứu nông thôn |
4 |
48 |
Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm |
2 |
|
|
|
Tự chọn |
6/12 |
49 |
KNPT3302 |
Công tác xã hội trong PTNT |
2 |
50 |
Đánh giá nông thôn (PRA) |
2 |
|
51 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
|
52 |
Kinh tế môi trường |
2 |
|
53 |
Ứng dụng GIS trong phát triển nông thôn |
2 |
|
54 |
Thực hành nông nghiệp tốt (GAP) |
2 |
|
C |
|
THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP |
3 |
55 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
|
D |
|
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ |
10 |
56 |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
57 |
Chuyên đề phát triển nông thôn |
3 |
|
58 |
KNPT3128 |
Tổ chức và quản lý khuyến nông |
2 |
59 |
Chuyên đề quản lý tài nguyên thiên nhiên |
3 |
|
60 |
KNPT2082 |
Kinh tế tài nguyên |
2 |
|
|
Tổng số đơn vị tín chỉ toàn khóa |
126 |