Ngành: Công nghệ sau thu hoạch (Post-harvest Technology)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành: Công nghệ sau thu hoạch (Post-harvest Technology)
Mã ngành: 52540104
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định số: 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Huế)
1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học có kiến thức và kỹ năng về công nghệ sau thu hoạch; có thái độ lao động nghiêm túc và có đạo đức nghề nghiệp, có sức khoẻ; có khả năng hợp tác và quản lý nguồn lực; khả năng thích ứng với công việc đa dạng ở các cơ quan khoa học, quản lý sản xuất, doanh nghiệp hoặc tự tạo lập công việc sản xuất và dịch vụ trong bảo quản chế biến nông sản.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ
4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GDĐT.
7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
I |
|
Lý luận chính trị |
10 |
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
|
Giáo dục thể chất |
|
III |
|
Giáo dục quốc phòng |
|
IV |
|
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường |
35 |
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hoá học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hoá phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
CKCN19303 |
Vi sinh thực phẩm |
3 |
17 |
CKCN13303 |
Hình họa – vẽ kỹ thuật |
3 |
V |
|
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
18 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
19 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
77 |
I |
|
Kiến thức cơ sở ngành |
18 |
20 |
CKCN22602 |
Dinh dưỡng học |
2 |
21 |
CKCN29102 |
Vật lý học thực phẩm |
2 |
22 |
NHOC22402 |
Hoá sinh đại cương |
2 |
23 |
CKCN23402 |
Hóa học thực phẩm |
2 |
24 |
CKCN25102 |
Kỹ thuật thực phẩm |
2 |
25 |
NHOC25402 |
Sinh vật hại nông sản thực phẩm |
2 |
26 |
CKCN20102 |
An toàn thực phẩm |
2 |
27 |
CKCN23502 |
Hóa sinh thực phẩm |
2 |
28 |
CKCN25902 |
Nhiệt kỹ thuật |
2 |
II |
|
Kiến thức ngành |
37 |
|
|
Bắt buộc |
31 |
29 |
CKCN26102 |
Phân tích thực phẩm |
2 |
30 |
CKCN22402 |
Đánh giá cảm quan thực phẩm |
2 |
31 |
CKCN21302 |
Công nghệ chế biến nông sản |
2 |
32 |
CKCN21802 |
Công nghệ chế biến thực phẩm |
2 |
33 |
CKCN29402 |
Xử lý phế, phụ phẩm của thực phẩm |
2 |
34 |
CKCN20202 |
Bao gói thực phẩm |
2 |
35 |
CKCN20302 |
Bảo quản nông sản, thực phẩm |
2 |
36 |
CKCN21202 |
Công nghệ chế biến lương thực |
2 |
37 |
CKCN22202 |
Công nghệ sấy nông sản thực phẩm |
2 |
38 |
CKCN21002 |
Công nghệ chế biến cây công nghiệp |
2 |
39 |
CKCN21103 |
Công nghệ chế biến đường mía – Bánh kẹo |
3 |
40 |
CKCN22102 |
Công nghệ lạnh thực phẩm |
2 |
41 |
CKCN22702 |
Đồ án công nghệ |
2 |
42 |
CKCN24502 |
Kỹ thuật an toàn và môi trường |
2 |
43 |
CKCN21502 |
Công nghệ chế biến sản phẩm thủy sản |
2 |
|
|
Tự chọn (6/18) |
6 |
44 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
45 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
46 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
47 |
CKCN21902 |
Công nghệ đồ uống |
2 |
48 |
CKCN27902 |
Thực phẩm truyền thống |
2 |
49 |
CKCN26702 |
Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm |
2 |
50 |
CKCN21602 |
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa |
2 |
51 |
CKCN22002 |
Công nghệ enzyme |
2 |
52 |
CKCN26202 |
Phụ gia thực phẩm |
2 |
III |
|
Kiến thức bổ trợ |
6 |
53 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
54 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
55 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
|
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
56 |
CKCN28602 |
Tiếp cận nghề CNSTH |
1 |
57 |
CKCN27302 |
Thao tác nghề CNSTH |
2 |
58 |
CKCN28102 |
Thực tế nghề CNSTH |
3 |
V |
|
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
59 |
CKCN23910 |
Khóa luận tốt nghiệp CNSTH |
10 |
|
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
126 |