CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC |
Tên chương trình: Ngành đào tạo:Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan (Horticulture) Mã ngành:52620113 Loại hình đào tạo:Chính quy
2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra) – Các cơ quan quản lý nhà nước và chỉ đạo sản xuất nông nghiệp từ trung ương đến địa phương; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Tài nguyên và Môi trường. – Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu về nông nghiệp. – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo vệ thực vật; Trung tâm Khuyến nông. – Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort. – Ngân hàng (phụ trách các dự án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc tế; Dự án phát triển; Tổ chức phi chính phủ trong và ngoài nước. 3. Thời gian đào tạo:4 năm 5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007. |
TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số TC |
A |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
49 |
|
I |
Lý luận chính trị |
10 |
|
1 |
CTR1016 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
CTR1017 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
CTR1022 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
4 |
CTR1033 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
3 |
II |
Giáo dục thể chất |
|
|
III |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
IV |
Ngoại ngữ, Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và MT |
35 |
|
5 |
ANH1013 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
3 |
6 |
ANH1022 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
2 |
7 |
ANH1032 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
2 |
8 |
CBAN11103 |
Toán cao cấp |
3 |
9 |
CBAN11703 |
Xác suất – Thống kê |
3 |
10 |
CBAN10304 |
Hóa học |
4 |
11 |
CBAN10603 |
Hóa phân tích |
3 |
12 |
CBAN11503 |
Vật lý đại cương |
3 |
13 |
CBAN11002 |
Tin học đại cương |
2 |
14 |
CBAN10702 |
Sinh học đại cương |
2 |
15 |
CBAN10802 |
Sinh học phân tử |
2 |
16 |
NHOC15302 |
Sinh thái và môi trường |
2 |
17 |
CNTY14302 |
Vi sinh vật đại cương |
2 |
18 |
CBAN10902 |
Thực vật học |
2 |
V |
Khoa học xã hội và nhân văn |
4 |
|
19 |
LUA1022 |
Nhà nước và pháp luật |
2 |
20 |
KNPT14602 |
Xã hội học đại cương |
2 |
B |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
77 |
|
I |
Kiến thức cơ sở ngành |
19 |
|
21 |
NHOC22402 |
Hóa sinh đại cương |
2 |
22 |
NHOC22502 |
Hóa sinh thực vật |
2 |
23 |
NHOC25203 |
Sinh lý thực vật |
3 |
24 |
NHOC26202 |
Thổ nhưỡng đại cương |
2 |
25 |
NHOC21902 |
Di truyền thực vật |
2 |
26 |
NHOC24402 |
Phân bón |
2 |
27 |
LNGH22402 |
Khí tượng học |
2 |
28 |
NHOC20102 |
Bệnh cây |
2 |
29 |
NHOC21502 |
Côn trùng nông nghiệp |
2 |
II |
Kiến thức ngành |
36 |
|
|
Bắt buộc |
30 |
|
30 |
NHOC24902 |
Quản lý cây trồng tổng hợp |
2 |
31 |
NHOC21802 |
Công nghệ sinh học ứng dụng trong cây trồng |
2 |
32 |
NHOC24002 |
Kỹ thuật trồng rau |
2 |
33 |
NHOC23902 |
Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh |
2 |
34 |
NHOC23702 |
Kỹ thuật trồng cây ăn quả |
2 |
35 |
NHOC24702 |
Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng |
2 |
36 |
NHOC24302 |
Nhập môn công nghệ rau hoa quả |
2 |
37 |
NHOC22202 |
Giá thể và dinh dưỡng cây trồng |
2 |
38 |
NHOC21102 |
Chọn và tạo giống rau hoa quả |
2 |
39 |
NHOC25502 |
Sử dụng thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
40 |
NHOC23602 |
Kỹ thuật sau thu hoạch rau hoa quả |
2 |
41 |
NHOC23502 |
Kỹ thuật nhân giống rau hoa quả và quản lý vườn ươm |
2 |
42 |
NHOC24202 |
Nguyên lý thiết kế cảnh quan |
2 |
43 |
NHOC25002 |
Quản lý dịch hại rau hoa quả |
2 |
44 |
NHOC23402 |
Kỹ thuật hoa viên |
2 |
|
Tự chọn (6/20) |
6 |
|
45 |
NHOC26302 |
Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn |
2 |
46 |
NHOC25102 |
Quản lý dịch hại tổng hợp |
2 |
47 |
NHOC21602 |
Công nghệ nuôi cấy mô tế bào thực vật |
2 |
48 |
KNPT20902 |
Kinh doanh nông nghiệp và dịch vụ nông thôn |
2 |
49 |
KNPT21202 |
Kinh tế nông nghiệp |
2 |
50 |
KNPT23202 |
Quản lý nông trại |
2 |
51 |
KNPT22902 |
Phương pháp khuyến nông |
2 |
52 |
NHOC20902 |
Chọn tạo giống cây trồng |
2 |
53 |
NHOC20804 |
Cây trồng |
4 |
III |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
54 |
KNPT21602 |
Kỹ năng mềm |
2 |
55 |
KNPT24802 |
Xây dựng và quản lý dự án |
2 |
56 |
KNPT23002 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
2 |
IV |
Thực tập nghề nghiệp |
6 |
|
57 |
NHOC27002 |
Tiếp cận nghề CNRHQ |
1 |
58 |
NHOC25802 |
Thao tác nghề CNRHQ |
2 |
59 |
NHOC26502 |
Thực tế nghề CNRHQ |
3 |
V |
Khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
60 |
NHOC22910 |
Khóa luận tốt nghiệp CNRHQ |
10 |
|
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA |
126 |
9. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) |
10. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần. |
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình. |