Hướng dẫn xét tuyển bằng phương thức kết quả học tập THPT (xét học bạ)

Phương thức xét học bạ thpt:

Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải >=18.0

Cách tính điểm trung bình môn

Điều kiện xét: Tổng trung bình 3 môn lớn hơn hoặc bằng 18 điểm

Thời gian đăng ký xét tuyển:

Đợt 1 từ ngày 04/3/2019 đến 17g00 ngày 06/5/2019.
Đợt 2 từ ngày 13/5/2019 đến 17g00 ngày 31/7/2019
Xem danh sách trúng tuyển đợt 1 tại đây

Hình thức nộp xét học bạ thpt

Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức sau:
1.
2. Nộp Hồ sơ đăng ký xét tuyển sinh đại học bằng học bạ, gồm có:

– Phiếu ĐKXT theo mẫu CLICK VÀO ĐÂY ĐỂ TẢI PHIỂU ĐIỀN THÔNG TIN
– Lệ phí ĐKXT: 30.000đ/1 nguyện vọng;
– Một phong bì đã dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
– Địa điểm nộp hồ sơ: Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường Bưu điện theo địa chỉ theo 1 trong 2 địa chỉ sau:
1. Ban Khảo thí & Đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, 01 Điện Biên Phủ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
2. Cổng game tài xỉu quốc tế , Đại học Huế, 102 Phùng Hưng, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế

Phiếu mẫu:

 

Phong bì mẫu:

DANH MỤC CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC BẰNG KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (XÉT HỌC BẠ)

TT Tên ngành; Mã ngành Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
I. Nhóm ngành An toàn thực phẩm 48
1 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
2 Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 28
2. A00 (Toán, Lí, Hóa)
3. A01 (Toán, Lí, Anh)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
II. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật 58
3 Kỹ thuật cơ – điện tử

Mã ngành: 7520114

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 28
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
III. Nhóm ngành lâm nghiệp và quản lý tài nguyên rừng 63
5 Lâm học(Lâm nghiệp)

Mã ngành: 7620201

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
6 Lâm nghiệp đô thị

Mã ngành: 7620202

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
7 Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm)

Mã ngành: 7620211

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 24
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
IV. Nhóm ngành Thủy sản 110
8 Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 70
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
9 Quản lý thủy sản

Mã ngành: 7620305

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
10 Bệnh học thủy sản

Mã ngành: 7620302

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
V. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 115
11 Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 40
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
12 Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 30
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
13 Nông họcMã ngành: 7620109 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
14 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanMã ngành: 7620113 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. B04 (Toán, Sinh, GDCD) (*)
4. D08 (Toán, Sinh, Anh) (*)
VI. Các ngành khác 227
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580210

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 32
2. A01 (Toán, Lí, Anh)
3. C01 (Văn, Toán, Lí) (*)
4. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
16 Công nghệ chế biến lâm sản

Mã ngành: 7549001

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. A02 (Toán, Lí, Sinh) (*)
3. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
4. D07 (Toán, Hóa, Anh) (*)
17 Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 55
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
18 Bất động sản

Mã ngành: 7340116

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 25
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. C00 (Văn, Sử, Địa)
19 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

Mã ngành: 7620102

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 20
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
20 Phát triển nông thônMã ngành: 7620116 1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 45
2. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
3. C00 (Văn, Sử, Địa)
4. D01 (Toán, Văn, Anh)
21

 

Sinh học ứng dụngMã ngành: 7420203 1. B00 (Toán, Sinh, Hóa) 20
2. D08 (Toán, Sinh, Anh)
3. B03 (Toán, Sinh, Văn)
4. A00 (Toán, Lí, Hóa)
22 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

Mã ngành: 7520503

1. A00 (Toán, Lí, Hóa) 15
2. D01 (Toán, Văn, Anh)
3. C04 (Văn, Địa, Toán) (*)
4. B00 (Toán, Sinh, Hóa)
TỔNG 621