(1) Chính quy
Hệ đại học chính quy có 22 ngành đào tạo với dự kiến tuyển sinh năm 2016 là 2560 sinh viên, trong đó Đại học hệ chính quy dự kiến tuyển 2160 sinh viên, Liên thông chính quy (từ cao đẳng lên đại học) dự kiến tuyển sinh 380 sinh viên và Văn bằng 2 chính quy dự kiến tuyển 20 sinh viên. Số sinh viên chính quy có mặt thường xuyên ở trường khoảng 7000 sinh viên. Các ngành đào tạo gồm: Chăn nuôi, Thú y, Khoa học cây trồng, Nông học, Bảo vệ thực vật, Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan, Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Lâm nghiệp đô thị, Công nghệ chế biến lâm sản, Nuôi trồng thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản, Quản lý đất đai, Khoa học đất, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thực phẩm, Công thôn, Công nghệ sau thu hoạch, Kỹ thuật cơ – điện tử, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Khuyến nông, Phát triển nông thôn.
Đào tạo đại học chính quy, tập trung với thời gian 5 năm (ngành Thú y, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật cơ – điện tử, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) và 4 năm (18 ngành còn lại). Chương trình đào tạo gồm ba học kỳ đầu tiên dành cho các môn chung của tất cả các khối ngành và các môn cơ bản cho từng khối ngành; các học kỳ còn lại dành cho các kiến thức cơ sở và chuyên môn cho chuyên ngành đào tạo. Đào tạo Liên thông và Văn bằng 2 chính quy có thời gian đào tạo từ 1,5 đến 2 năm.
(2) Phi chính quy
Hệ đại học phi chính quy (tại chức) bao gồm Vừa làm vừa học, Liên thông (từ cao đẳng lên đại học) và Văn bằng 2. Hàng năm, loại hình đào tạo này được mở ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên với chỉ tiêu hàng năm khoảng 1000 sinh viên.
Đào tạo cao đẳng
Hiện nay trường có 05 ngành đạo tại cao đẳng, dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 là 200 sinh viên. Các ngành đạo tạo cao đẳng là: Chăn nuôi, Khoa học cây trồng,Nuôi trồng thủy sản, Quản lý đất đai và Công thôn.
Thời gian đào tạo các ngành cao đẳng là 3 năm. Sau khi tốt nghiệp cao đẳng, sinh viên có cơ hội thi ngay vào Liên thông chính quy (từ cao đẳng lên đại học).
THỐNG KÊ ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG VÀ ĐẠI HỌC
TT |
Chỉ tiêu |
7/2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
4/2015 |
I |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
– |
– |
– |
– |
– |
|
1 |
– Số ngành, ch.ngành ĐT đại học |
18/20 |
19/21 |
19/22 |
19/27 |
21/29 |
21/30 |
2 |
– Tổng số SV đại học |
5.917 |
5.651 |
5.528 |
6.481 |
7.364 |
7.534 |
|
+ SV đại học chính quy |
4.084 |
3.762 |
3.929 |
4.725 |
5.626 |
5.889 |
|
+ SV hệ riêng |
196 |
132 |
101 |
111 |
93 |
|
|
+ SV vừa làm vừa học |
1.637 |
1.757 |
1.498 |
1.645 |
1.645 |
1.645 |
3 |
– Tổng số SV tuyển mới |
956 |
1.309 |
1.809 |
2.271 |
2.048 |
0 |
|
+ SV tuyển mới chính quy |
808 |
1.012 |
1.222 |
1.759 |
1.801 |
|
|
+ SV tuyển mới hệ riêng |
34 |
16 |
22 |
38 |
19 |
|
|
+ SV tuyển mới vừa làm vừa học |
114 |
281 |
565 |
474 |
228 |
|
4 |
– Tổng số SV tốt nghiệp |
1.205 |
1.646 |
1.474 |
1.121 |
1.060 |
80 |
|
+ SV tốt nghiệp chính quy |
853 |
1.172 |
965 |
766 |
875 |
80 |
|
+ SV tốt nghiệp hệ riêng |
|
|
|
|
|
|
|
+ SV tốt nghiệp vừa làm vừa học |
352 |
474 |
509 |
355 |
185 |
|
II |
ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG (SV) |
544 |
701 |
758 |
813 |
810 |
842 |
|
Tuyển mới CĐ |
245 |
350 |
277 |
315 |
337 |
|
|
Tốt ngiệp CĐ |
|
78 |
108 |
244 |
239 |
37 |
III |
LIÊN THÔNG CQ (SV) |
|
101 |
267 |
167 |
2 |
|
|
Tuyển mới |
|
101 |
166 |
1 |
2 |
|
|
Tốt nghiệp |
|
|
|
97 |
149 |
1 |
Đào tạo sau đại học
Đào tạo Cao học bắt đầu từ năm học 1994-1995. Năm học 2015-2016 có 10 chuyên ngành đào tạo thạc sĩ do trường đảm nhận đó là: Khoa học cây trồng, Quản lý đất đai, Lâm học, Phát triển nông thôn, Nuôi trồng thuỷ sản, Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ thực phẩm. Hàng năm số lượng được tuyển khoảng 300 học viên, học tập trung với thời gian 2 năm. Số học viên cao học có mặt thường xuyên là 550-600.
Đào tạo tiến sĩ bắt đầu từ năm học 1998-1999. Hiện nay đã có 05 chuyên ngành đào tạo tiến sĩ: Khoa học cây trồng, Chăn nuôi, Quản lý đất đai, Lâm sinh, Phát triển nông thôn; với số lượng nghiên cứu sinh được tuyển hàng năm từ 8-10 nghiên cứu sinh. Hiện nay, số lượng nghiên cứu sinh đang học tập và nghiên cứu tại trường là 32 nghiên cứu sinh.
THỐNG KÊ ĐÀO TẠO THẠC SỸ VÀ TIẾN SỸ
Chỉ tiêu |
7/2010 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
2015 |
– Số ngành đào tạo Thạc sĩ |
8 |
9 |
9 |
9 |
10 |
10 |
– Số ngành liên kết ĐT Thạc sĩ |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Số ngành đào tạo Tiến sĩ |
2 |
2 |
3 |
4 |
4 |
5 |
– Tổng số học viên, NCS |
336 |
472 |
662 |
787 |
870 |
726 |
+ HV cao học |
326 |
460 |
646 |
769 |
845 |
694 |
+ HV liên kết ĐT với nước ngoài |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Nghiên cứu sinh |
8 |
10 |
16 |
18 |
25 |
32 |
+ NCS nước ngoài |
2 |
2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Tổng số h.viên, NCS tuyển mới |
106 |
235 |
318 |
234 |
317 |
182 |
+ Học viên cao học tuyển mới |
103 |
233 |
310 |
226 |
309 |
171 |
+ HV liên kết ĐT với n.ngoài t.mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Nghiên cứu sinh tuyển mới |
3 |
2 |
8 |
8 |
8 |
11 |
+ NCS nước ngoài tuyển mới |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
– Tổng số h.viên, NCS tốt nghiệp |
100 |
127 |
81 |
234 |
310 |
216 |
+ Học viên cao học tốt nghiệp |
99 |
124 |
81 |
233 |
304 |
214 |
+ HV l.kết ĐT với n.ngoài t. nghiệp |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Nghiên cứu sinh tốt nghiệp |
1 |
3 |
0 |
1 |
6 |
2 |