Quản lý đất đai
1. CÁC KHỐI KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 86 tín chỉ
1.1. Danh mục các học phần kiến thức chung bắt buộc (2 học phần = 4 tín chỉ)
TT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Ghi chú |
1 |
TNMT201 |
Hệ thống quản lý đất đai tổng hợp |
2 |
Bắt buộc |
|
2 |
TNMT202 |
Ứng dụng GIS và Viễn thám trong quản lý tài nguyên đất đai |
2 |
Bắt buộc |
|
1.2. Danh mục các học phần kiến thức chuyên ngành sâu tự chọn(chọn 2 trong 6 học phần = 4 tín chỉ)
TT |
Mã số |
Môn học |
Số tín chỉ |
Loại học phần |
Ghi chú |
3 |
TNMT203 |
Hệ thống phát triển và kinh doanh bất động sản |
2 |
Tự chọn |
Chọn 2 trong 6 học phần |
4 |
TNMT204 |
Bảo tồn đất và nước trong nông nghiệp |
2 |
Tự chọn |
|
5 |
TNMT205 |
Qui hoạch sử dụng đất bền vững có lồng ghép biến đổi khí hậu |
2 |
Tự chọn |
|
6 |
TNMT206 |
Phương pháp phân tích hệ thống trong Quản lý đất đai. |
2 |
Tự chọn |
|
7 |
TNMT207 |
Hệ thống địa chính điện tử |
2 |
Tự chọn |
|
8 |
TNMT208 |
Công nghệ trắc địa và GPS trong quản lý đất đai |
2 |
Tự chọn |
1.3. Danh mục các chuyên đề (chọn 3 trong 14 chuyên đề = 6 tín chỉ)
TT |
Mã số |
Tên hướng chuyên đề |
Số tín chỉ |
1 |
CĐTNMT201 |
Luật và các chính sách về đất đai, bất động sản |
02 |
2 |
CĐTNMT202 |
Giải pháp về quản lý nhà nước về đất đai hiệu quả và hiện đại |
02 |
3 |
CĐTNMT203 |
Quản lý và sử dụng đất nông nghiệp bền vững |
02 |
4 |
CĐTNMT204 |
Quản lý và sử dụng đất đô thị bền vững |
02 |
5 |
CĐTNMT205 |
Qui hoạch sử dụng đất, quy hoạch không gian và biến đổi khí hậu |
02 |
6 |
CĐTNMT206 |
Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý tài nguyên và đất đai |
02 |
7 |
CĐTNMT207 |
Hệ thống địa chính và hệ thống thông tin quản lý đất đai (LIS) |
02 |
8 |
CĐTNMT208 |
Mô hình phát triển bền vững quan hệ đất- nước- cây trồng |
02 |
9 |
CĐTNMT209 |
Kiến thức bản địa và truyền thống trong quản lý và sử dụng đất |
02 |
10 |
CĐTNMT210 |
Mô hình hiệu quả bảo vệ đất, chống xói mòn và thoái hoá đất |
02 |
11 |
CĐTNMT211 |
Các giải pháp đo đạc và thành lập bản đồ bằng công nghệ mới |
02 |
12 |
CĐTNMT212 |
Định giá đất và định giá bất động sản, xây dựng thông tin giá đất và bất động sản |
02 |
13 |
CĐTNMT213 |
Đánh giá đất đai đa tiêu chí và các hỗ trợ ra quyết định trong quản lý sử dụng tài nguyên đất bằng GIS, viễn thám và các phần mềm. |
02 |
14 |
CĐTNMT214 |
Biến đổi khí hậu tác động đến quản lý và sử dụng đất đai |
02 |
1.4. Chuyên đề tổng quan: 1 chuyên đề = 2 tín chỉ
1.5. Luận án: 70 tín chỉ
2. DANH MỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC MÀ BÀI BÁO NCS ĐƯỢC TÍNH CÔNG TRÌNH.
TT |
Tên tạp chí khoa học |
Nơi xuất bản |
01 |
Các tạp chí nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng các thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung. |
Tạp chí nước ngoài có ISSN và ISSB |
02 |
Các tạp chí nước ngoài do hội đồng chức danh GS nhà nước quyết định. |
ISSN, ISSB |
03 |
Tạp chí Nông nghiệp và PTNT |
ISSN, Bộ NN và PTNT |
04 |
Tạp chí Khoa học đất |
ISSN, Hội Khoa học đất |
05 |
Tạp chí Khoa học |
ISSN,. Đại học Huế |
06 |
Tạp chí Khoa học và Phát triển |
ISSN, Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
07 |
Tạp chí Khoa học |
ISSN, Đại học Cần Thơ, Đại học Nông Lâm TPHCM, Đại học Đà Nẵng |
08 |
Tạp chí Khoa học |
ISSN, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM |
09 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
ISSN, Đại học Thái nguyên, Viện KH và CN Việt Nam |
10 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp |
ISSN, Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai |
11 |
Tạp chí Đo đạc và Bản đồ (Địa chính) |
ISSN, Viện Khoa học Trắc địa và Bản đồ |
12 |
Tạp chí Kính tế sinh thái |
ISSN, Viện Kinh tế sinh thái |
13 |
Tạp chí Tài nguyên và Môi trường |
ISSN, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Bài đăng trên các Hội nghị, hội thảo trong và ngoài nước |
ISBN, Có nhà xuất bản in |
3. CÁC HƯỚNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CỦA NCS.
Số TT |
Hướng đề tài nghiên cứu |
1 |
Lý luận và thực tiễn QHSDĐ: Phát triển phương pháp luận, đề xuất những giải pháp, công nghệ quy hoạch sử dụng đất gắn liền với quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch phát triển kinh tế xã hội các cấp |
2 |
Ứng dụng công nghệ mới trong đo đạc địa chính phù hợp với đặc điểm phát triển kinh tế xã hội và khoa học công nghệ ở nước ta |
3 |
Nghiên cứu về lý luận và thực trạng để đề xuất giải pháp cải tiến (vĩ mô và vi mô) công tác đền bù hỗ trợ, tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng |
4 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn trong quản lý nhà nước về đất đai (đánh giá thực trạng, đề xuất những giải pháp, những điều chỉnh về quản lý vĩ mô và vi mô…) |
5 |
Đánh giá đất nông nghiệp phục vụ phát triển bền vững (phưong pháp luận, phương pháp cụ thể, đánh giá đất đối với từng cây trồng cụ thể, lụa chọn cơ cấu cây trồng hợp lý…) |
6 |
Đánh giá đất phục vụ phát triển nông nghiệp |
7 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn trong công tác xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, xây dựng LIS, khảo cứu và đề xuất sử dụng phần mềm quản lý LIS, v.v. |
8 |
Nghiên cứu về thị trường Bất động sản ở Việt Nam. Những phương hướng lớn và những giải pháp phát triển thị trường bất động sản bền vững (ở từng địa phương và ở quy mô toàn quốc) |
9 |
Những vấn đề về bảo vệ đất, chống xói mòn, quản lý lưu vực. |
10 |
Nghiên cứu qui hoạch sử dụng đất cấp tỉnh lồng ghép với môi trường và biến đổi khí hậu. |