ĐT TS Lâm Sinh

Lâm Sinh

1. CÁC KHỐI KIẾN THỨC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 86 tín chỉ

1.1. Cấu trúc kiến thức của khung chương trình đào tạo

TT

Khối kiến thức

Tổng số tín chỉ

1

Kiến thức chung bắt buộc

4

2

Kiến thức tự chọn

4

3

Tiểu luận tổng quan

2

4

Chuyên đề

6

5

Luận án

70

Tổng

86

1.2. Danh mục các học phần kiến thức chung bắt buộc (2 học phần = 4 tín chỉ)

TT

Mã số

Môn học

Số tín chỉ

Loại học phần

Ghi chú

1

LS 215

Kỹ thuật Lâm sinh nâng cao

2

Bắt buộc

2

LS 216

Trồng rừng và Quản lý rừng nâng cao

2

Bắt buộc

1.3. Danh mục các học phần kiến thức chuyên ngành sâu tự chọn(chọn 2 trong 6 học phần = 4 tín chỉ)

TT

Mã số

Môn học

Số tín chỉ

Loại học phần

Ghi chú

3

LS 217

Ứng dụng GIS và viễn thám nâng cao trong Lâm nghiệp

02

Tự chọn

Chọn 2 trong

6 học phần

4

LS 218

Quản lý lưu vực

02

Tự chọn

5

LS 219

Sinh thái cảnh quan rừng

02

Tự chọn

6

LS 220

Quản lý sinh vật hại rừng

02

Tự chọn

7

LS 221

Điều tra rừng và sản lượng rừng nâng cao

02

Tự chọn

8

LS 222

Phương pháp phân tích và viết luận án Tiến sĩ

02

Tự chọn

1.4. Danh mục các chuyên đề (chọn 3 trong 14 chuyên đề = 6 tín chỉ)

TT

Mã số

Tên hướng chuyên đề

Số tín chỉ

Giảng viên

1

CĐLS 223

Phân tích đặc điểm của các vùng sinh thái Lâm nghiệp

02

PGS.TS. Dương Viết Tình

TS. Trần Nam Thắng

2

CĐLS 224

Quản lý và sử dụng đất Lâm nghiệp

02

PGS.TS. Dương Viết Tình

3

CĐLS 225

Kỹ thuật sản xuất cây con công nghệ cao

02

PGS.TS. Đặng Thái Dương

TS. Ngô Tùng Đức

4

CĐLS 226

Kỹ thuật trồng rừng trên vùng đất cát ven biển

02

PGS.TS. Đặng Thái Dương

TS. Hồ Đắc Thái Hoàng

5

CĐLS 227

Quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp và biến đổi khí hậu

02

PGS.TS. Nguyễn Văn Lợi

TS. Hoàng Văn Dưỡng

6

CĐLS 228

Kỹ thuật trồng rừng và lâm sinh trên các vùng sinh thái

02

PGS.TS. Đặng Thái Dương

TS. Hoàng Văn Dưỡng

7

CĐLS 229

Các phương thức phục hồi rừng tự nhiên

02

TS. Hồ Đắc Thái Hoàng

8

CĐLS 230

Tri thức bản địa trong quản lý rừng và đất rừng

02

TS. Trần Minh Đức

TS. Ngô Trí Dũng

9

CĐLS 231

Nông lâm kết hợp thích ứng với biến đổi khí hậu

02

PGS.TS. Dương Viết Tình

TS. Lê Quang Vĩnh

10

CĐLS 232

Kỹ thuật giống cây lâm nghiệp

02

PGS.TS. Đặng Thái Dương

TS. Ngô Tùng Đức

11

CĐLS 233

Kỹ thuật Lâm sinh phát triển lâm sản ngoài gỗ

02

TS. Trần Minh Đức

TS. Ngô Tùng Đức

12

CĐLS 234

Sử dụng rừng theo hướng cảnh quan

02

TS. Trần Minh Đức

TS. Ngô Trí Dũng

13

CĐLS 235

Biện pháp nâng cao sản lượng và chất lượng rừng sản xuất

02

TS. Trần Minh Đức

TS. Trần Nam Thắng

14

CĐLS 236

Thiết kế và trồng rừng cảnh quan đô thị

02

PGS.TS. Đặng Thái Dương

TS. Hoàng Văn Dưỡng

1.4. Chuyên đề tổng quan: 1 chuyên đề = 2 tín chỉ

1.5. Luận án: 70 tín chỉ

2. DANH MỤC TẠP CHÍ KHOA HỌC MÀ BÀI BÁO NCS ĐƯỢC TÍNH CÔNG TRÌNH.

TT

Tên tạp chí khoa học

Nơi xuất bản

01

Các tạp chí nước ngoài cấp quốc gia và quốc tế viết bằng các thứ tiếng Anh, Nga, Pháp, Đức, Trung.

Tạp chí nước ngoài có ISSN và ISSB

02

Các tạp chí nước ngoài do hội đồng chức danh GS nhà nước quyết định.

ISSN, ISSB

03

Tạp chí Nông nghiệp và PTNT

ISSN, Bộ NN và PTNT

04

Tạp chí Khoa học đất

ISSN, Hội Khoa học đất

05

Tạp chí khoa học

ISSN,. Đại học Huế

06

Tạp chí khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp

ISSN, Đại học Lâm nghiệp Hà Nội

07

Tạp chí Khoa học

ISSN, Hội khoa học Lâm nghiệp

08

Tạp chí Khoa học

ISSN, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM

09

Tạp chí Khoa học và Công nghệ

ISSN, Đại học Thái nguyên, Viện KH và CN Việt Nam,

3.CÁC HƯỚNG ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CỦA NCS.

Số TT

Hướng đề tài nghiên cứu nhận NCS

1

Nghiên cứu sự đa dạng sinh học về động thực vật rừng và giải pháp phục hồi tài nguyên rừng trên các vùng sinh thái khác nhau ở miền Trung Việt Nam

2

Nghiên cứu sinh trưởng và đánh giá khả năng cải tạo đất của một số loài cây sinh trưởng nhanh và cây bản địa trên các vùng sinh thái khác nhau

3

Đánh giá hiệu quả các mô hình Nông Lâm kết hợp trên các tiểu vùng sinh thái, ở các vùng đệm của các khu bảo tồn nhằm góp phần bảo vệ rừng bền vững

4

Đánh giá khả năng phòng hộ của các mô hình rừng trồng và Nông Lâm kết hợp ở các vùng đầu nguồn/ và vùng đất cát ven biển

5

Ứng dụng phương pháp giải tích thứ bậc (AHP), ảnh viễn thám và Hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong phân tích phù hợp đất đai để hỗ trợ giải pháp quy hoạch sử dụng đất lâm nghiệp cho phát triển rừng ở các huyện vùng núi miền Trung, Việt Nam

6

Dự báo lợi ích từ gỗ trong mô hình quản lý rừng cộng đồng: Phát triển và ứng dụng phương pháp động năng hệ thống

7

Nghiên cứu các giải pháp bảo tồn và phát triển lâm sản ngoài gỗ tại các huyện miền núi ở miền Trung Việt Nam

8

Xây dựng mô hình sưu tập và gây trồng một số loài cây thuốc nam bản địa có giá trị kinh tế cao tại các cộng đồng vùng núi thuộc các tỉnh miền Trung Việt nam.

9

Nghiên cứu chia sẽ lợi ích trong quản lý các loại rừng nhằm hướng đến quản lý rừng bền vững

10

Nghiên cứu về Quản lý rừng bền vững, quản lý rừng dựa vào cộng đồng hoặc đồng quản lý

11

Nguyên cứu khả năng gây trồng nhằm mục đích phòng hộ và cung cấp lâm sản của một/ một số loài cây lựa chọn trên vùng đất cát ven biển/ vùng đồi núi

12

Nghiên cứu Đa dạng sinh học và kỹ thuật trồng rừng môt/một số loài cây rừng ngập mặn ven biển

13

Nghiên cứu giải pháp lâm sinh để phục hồi rừng ven hồ đập thủy điện

14

Sử dụng công nghệ sinh hoc trong chọn, tạo giống cây trồng lâm nghiệp

15

Nghiên cứu về khả năng cố định CO2/ Chi trả dịch vụ môi trường rừng

16

Tạo giống cây trồng theo hướng sạch (Ogarnic Foresty)