Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ) vào đại học hệ chính quy của các trường đại học thành viên, các trường; khoa thuộc Đại học Huế và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị cụ thể như sau:
Để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển, thí sinh vào mục Tra cứu kết quả xét tuyển, thi năng khiếu/ Tra cứu điểm chuẩn, kết quả xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh này hoặc click vào link sau: để tra cứu điểm chuẩn và kết quả sơ tuyển.
Lưu ý:
Thí sinh nhập họ tên hoặc CMND để tra cứu kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh trúng tuyển vào 01 ngành bất kỳ thuộc Đại học Huế thì hệ thống sẽ trả về thông tin trúng tuyển của thí sinh, ngược lại, hệ thống sẽ báo là không tìm thấy.
Từ ngày 30/7/2021 đến 17 giờ 00 ngày 07/8/2021, thí sinh xác nhận nhập học bằng cách nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện về Ban Đào tạo và Công tác sinh viên Đại học Huế, số 01, đường Điện Biên Phủ, thành phố Huế. Hồ sơ gồm có:
1. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước
– Nộp bản sao Học bạ và bản sao Bằng tốt nghiệp THPT
2. Đối với đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021
– Nộp bản sao Học bạ và bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
Hội đồng tuyển sinh Đại học Huế sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh có hồ sơ xác nhận nhập học theo thời gian quy định về địa chỉ thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
7340116 | Bất động sản | 18.00 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 18.00 |
7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 |
7520114 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 18.00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20.00 |
7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 18.00 |
7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18.00 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.00 |
7620102 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn) | 18.00 |
7620105 | Chăn nuôi (song ngành Chăn nuôi – Thú y) | 20.00 |
7620109 | Nông học | 18.00 |
7620110 | Khoa học cây trồng | 18.00 |
7620112 | Bảo vệ thực vật | 18.00 |
7620116 | Phát triển nông thôn | 18.00 |
7620118 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18.00 |
7620119 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 18.00 |
7620201 | Lâm học | 18.00 |
7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 18.00 |
7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 19.50 |
7620302 | Bệnh học thủy sản | 18.00 |
7620305 | Quản lý thủy sản | 18.00 |
7640101 | Thú y | 21.00 |
7850103 | Quản lý đất đai | 18.00 |