Điểm chuẩn và danh sách trúng tuyển NV bổ sung đợt I vào ĐH, CĐ Cổng game tài xỉu quốc tế – Đại học Huế năm 2015

Theo Quyết định số 32/QĐ-HDTSDHCĐ ngày 10/9/2015 của Giám đốc Đại học Huế – Chủ tịch hội đồng tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2015, điểm trúng tuyển theo ngành hoặc nhóm ngành áp dụng cho thí sinh là học sinh phổ thông thuộc khu vực 3, không ưu tiên.
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được xác định:
– Đối với các ngành không có môn thi nhân hệ số:
+ Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm).
+ Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm).
– Đối với các ngành, môn thi có nhân hệ số, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực được quy đổi theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

I. Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) nguyện vọng bổ sung đợt I :

A. Các ngành đào tạo trình độ đại học:

Số TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Công thôn

D510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

16.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

2

Công nghệ sau thu hoạch

D540104

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

22.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

3

Khoa học đất

D440306

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

4

Nông học

D620109

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

19.75

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

Bảo vệ thực vật

D620112

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

20.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

6

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

D620113

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

7

Quản lý nguồn lợi thủy sản

D620305

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

21.00

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

8

Lâm nghiệp đô thị

D620202

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

17.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

9

Khuyến nông (song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

D620102

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

18.50

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

B. Các ngành đào tạo trình độ cao đẳng:

Số TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyển

4

Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

15.25

2. Toán, Sinh học, Hóa học

B00

5

Công thôn

C510210

1. Toán, Vật lý, Hóa học

A00

12.00

2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

II. Danh sách trúng tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I:

TT Ngành tuyển sinh Số trúng tuyển Danh sách trúng tuyển
1 DHLC510210: Công thôn 06
2 DHLC850103: Quản lý đất đai 28
3 DHLD440306: Khoa học đất 37
4 DHLD510210: Công thôn 33
5 DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch 37
6 DHLD620102: Khuyến nông 27
7 DHLD620109: Nông học 35
8 DHLD620112: Bảo vệ thực vật 46
9 DHLD620113: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 35
10 DHLD620202: Lâm nghiệp đô thị 56
11 DHLD620305: Quản lý nguồn lợi thủy sản 34


Tham khảo thêm trang Thông tin tuyển sinh Đại học Huế:

III. Thời gian, địa điểm nhập học:

– Thời gian: ngày 17 tháng 9 năm 2015.

– Địa điểm: Cổng game tài xỉu quốc tế Huế, số 102, Phùng Hưng, Thành phố Huế.

Lưu ý:Nếu đến ngày nhập học, sinh viên chưa nhận được Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển (Giấy báo nhập học) nhưng có tên trong danh sách trúng tuyển, đề nghị sinh viên hoàn thiện các thủ tục như trên và tới Trường nhập học bình thường (Không nhất thiết phải chờ nhận được giấy báo nhập mới nhập học).

IV. Thủ tục nhập học:

Khi đến nhập học, thí sinh cần mang theo:

1) Học bạ (bản sao có chứng thực sao y bản chính)

2) Giấy khai sinh (bản sao có chứng thực sao y bản chính);

3) Giấy chứng nhận tốt nghiệp trung học tạm thời đối với những người trúng tuyển ngay trong năm tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp đối với những người đã tốt nghiệp các năm trước (bản sao có chứng thực sao y bản chính); đối với sinh viêntrúng tuyển liên thôngthì mang theobảng sao có chứng thực sao y bản chính Bằng tốt nghiệp cao đẳnghoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và bảng điểm kết quả học tập cao đẳng.

4) Các giấy tờ minh chứng được hưởng chế độ ưu tiên, khu vực ưu tiên (SV trung tuyển được hưởng KV1, mang theo bản sao có chứng thực Hộ khẩu thường trú) trong tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT

5) Giấy báo nhập học (bản sao có chứng thực sao y bản chính)

6) Lý lịch sinh viên (theo mẫu thống nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có bán tại Ban tuyển sinh các tỉnh/thành phố hoặc tải mẫu lý lịch sinh viên trên website của trường) có xác nhận của UBND xã, phường nơi thí sinh cư trú;

7) Giấy chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn (nếu có);

8) Giấy chứng nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với sinh viên nam);

9) 04 ảnh chụp theo kiểu chứng minh thư cỡ 3x4cm (ghi họ và tên, ngày sinh sau ảnh); 02 bản sao CMND

10) Các khoản tiền nộp theo quy định:

– Học phí học kỳ 1 năm học 2015-2016, 15 tín chỉ: Tạm thu theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP của Chính phủ tùy theo nhóm ngành đào tạo, khi có thay đổi sẽ có quy định cụ thể (có ghi chi tiết trong GBNH):

+ Nhóm ngành công nghệ, bao gồm: Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sau thu hoạch; Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí; Công nghệ Chế biến lâm sản; Công thôn; Kỹ thuật Cơ điện tử; kỹ thuật cơ sở hạ tầng: 220.000đ/1 tín chỉ x 15 tín chỉ = 3.300.000đ/1 SV (Tạm thu);

+ Nhóm ngành còn lài (không thuộc nhóm ngành công nghệ): 180.000đ/1 tín chỉ x 15 tín chỉ = 2.700.000đ/1 SV (Tạm thu);

– Bảo hiểm Y tế: 543.375 đồng/sinh viên/15 tháng (từ ngày 01/10/2015 đến 31/12/2016). Nếu sinh viên gia đình thuộc hộ nghèo và cận nghèo thì không đóng tiền này.

Một số điểm cần lưu ý:

– Ngoài khoản tiền nộp theo quy định, thí sinh cần mua thêm: Sổ tay sinh viên, sổ quản lý sinh viên nơi cư trú, Bảo hiểm thân thể, áo quần thể thao đồng phục, trang phục thực hành thực tập, lệ phí khám sức khỏe đầu khóa, bảng tên- thẻ SV- thẻ thư viện của nhà trường,…(390.000đ/1 SV);

– Đại học Huế sẽ bố trí chỗ ở nội trú theo thứ tự ưu tiên đối tượng chính sách sau khi thí sinh có đơn xin ở nội trú;

– Sau khi nhập học, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên để có cơ sở kết luận về điều kiện học tập;

– Từ ngày 13/9/2015 sinh viên nhập học sẽ được nhà trường gặp và phổ biến các nội dung cần thiết cho khóa học; gặp khoa chuyên môn, Cố vấn học tập, phân lớp, định hướng nghề nghiệp và sinh hoạt cùng lớp của mình;

– Sinh viên nhập học lưu ý kế hoạch sinh hoạt của mình (được cấp trong hồ sơ khi đến làm thủ tục nhập học) để thực hiện đúng kế hoạch của nhà trường;

– Thí sinh đến trường nhập học chậm sau 15 ngày trở lên kể từ ngày nhập học ghi trong giấy báo nhập học, nếu không có lý do chính đáng thì coi như bỏ học;

LIÊN HỆ:

Tân sinh viên muốn biết thêm thông tin nhập học liên hệ qua phòng Công tác sinh viên: 0543.538032; Số di động: 0914.251925 – 0905.376055 và email: [email protected]; [email protected]

Quy trình làm thủ tục nhập học của sinh viên khóa 49

Sơ yếu lí lịch sinh viên