Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học, Cao đẳng 2016 (bổ sung đợt 1)
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển bổ sung đợt 1 phải nộp về Ban Khảo thí Đại học Huế, số 02, Lê Lợi, Thành phố Huế bản chính Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 và Phiếu xác nhận nhập học () từ ngày 04/9/2016 đến hết ngày 09/9/2016 (tính theo dấu bưu điện nếu gửi bằng thư chuyển phát nhanh) để xác nhận nhập học.
ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 2016 (BỔ SUNG ĐỢT 1)
STT | Danh sách các ngành tuyển sinh bổ sung đợt I (Hệ Đại học) |
Mã ngành | Điểm chuẩn (Tính cả điểm ưu tiên) |
||||
1 | Công thôn | D510210 | 15.00 | ||||
2 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | D580211 | 15.00 | ||||
3 | Công nghệ sau thu hoạch | D540104 | 15.75 | ||||
4 | Quản lý đất đai | D850103 | 15.00 | ||||
5 | Khoa học đất | D440306 | 15.00 | ||||
6 | Nông học | D620109 | 17.00 | ||||
7 | Bảo vệ thực vật | D620112 | 15.25 | ||||
8 | Khoa học cây trồng | D620110 | 16.00 | ||||
9 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | 15.00 | ||||
10 | Bệnh học thủy sản | D620302 | 15.00 | ||||
11 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | 15.00 | ||||
12 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | 15.00 | ||||
13 | Lâm nghiệp | D620201 | 15.00 | ||||
14 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 15.00 | ||||
15 | Quản lý tài nguyên rừng | D620211 | 15.00 | ||||
16 | Khuyến nông | D620102 | 15.00 | ||||
17 | Phát triển nông thôn | D620116 | 15.00 | ||||
STT | Danh sách các ngành tuyển sinh bổ sung đợt I (Hệ Cao đẳng) |
Mã ngành | Điểm chuẩn | ||||
1 | Khoa học cây trồng | C620110 | 8.00 | ||||
2 | Nuôi trồng thủy sản | C620301 | 8.00 | ||||
3 | Quản lý đất đai | C850103 | 10.00 |