TT |
Học phần |
Giảng viên |
Đơn vị |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin |
Nguyễn Thanh Tân |
Đại học Khoa học |
Phan Doãn Việt |
Đại học Khoa học |
||
Nguyễn Thị Kiều Sương |
Đại học Khoa học |
||
Hồ Minh Đồng |
Đại học Khoa học |
||
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Hoàng Ngọc Vĩnh |
Đại học Khoa học |
Thái Ngọc Tăng |
Đại học Khoa học |
||
Nguyễn Thế Phúc |
Đại học Khoa học |
||
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Nguyễn Thị Hiền |
Đại học Khoa học |
Lê Văn Vinh |
Đại học Khoa học |
||
Trần Thị Thơm |
Đại học Khoa học |
||
4 |
Toán cao cấp B |
Trần Bá Tịnh |
Khoa Cơ bản |
Phạm Anh Tuấn |
Khoa Cơ bản |
||
Phan Văn Xưng |
Đại học Khoa học |
||
Bùi Quang Vũ |
Đại học Khoa học |
||
5 |
Xác suất – Thống kê |
Phạm Anh Tuân |
Khoa Cơ bản |
Phan Văn Xưng |
Đại học Khoa học |
||
Bùi Quang Vũ |
Đại học Khoa học |
||
Trần Thị Diệu Trang |
Đại học Khoa học |
||
6 |
Tin học |
Nguyễn Việt Hùng |
Đại học Khoa học |
Nguyễn Ngọc Thủy |
Đại học Khoa học |
||
Phạm Anh Tuấn |
Khoa Cơ bản |
||
Trần Thị Thùy Hương |
Khoa Cơ bản |
||
7 |
Vật lý |
Trần Ngọc Truồi |
Khoa Cơ bản |
Đoàn Phú |
Đại học Khoa học |
||
Phan Đình Giớ |
Đại học Khoa học |
||
8 |
Hóa học |
Nguyễn Thanh Bình |
Đại học Khoa học |
Đinh Thị Thu Thanh |
Đại học Khoa học |
||
Nguyễn Thị Minh Minh |
Khoa Cơ bản |
||
Phan Thị Diệu Huyền |
Khoa Cơ bản |
||
9 |
Hóa phân tích |
Phan Thị Hải |
Khoa Cơ bản |
Nguyễn Thanh Bình |
Đại học Khoa học |
||
10 |
Sinh học đại cương |
Nguyễn Bá Hai |
Khoa Cơ bản |
Nguyễn Duy Chinh |
Đại học Huế |
||
Đặng Thị Thu Hiền |
Đại học Khoa học |
||
Phan Thị Duy Thuận |
Đại học Khoa học |
||
11 |
Động vật học |
Đặng Thị Thu Hiền |
Đại học Khoa học |
Hồ Thị Nguyễn Sa |
Khoa Cơ bản |
||
12 |
Vi sinh vật đại cương |
Phạm Hồng Sơn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Xuân Hòa |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
13 |
Sinh thái và môi trường |
Trần Thị Ngân |
Khoa Nông học |
Lê Thị Hương Xuân |
Khoa Nông học |
||
14 |
Phương pháp tiếp cận khoa học |
Nguyễn Minh Hoàn |
Phòng Giáo vụ |
15 |
Nhà nước và pháp luật |
Hoàng Thị Hải Yến |
Đại học Khoa học |
Nguyễn Quang Hương Trà |
Đại học Khoa học |
||
Hà Lệ Thủy |
Đại học Khoa học |
||
Nguyễn Thị Hồng Trinh |
Đại học Khoa học |
||
16 |
Xã hội học đại cương |
Trần Xuân Bình |
Đại học Khoa học |
Lê Thị Kim Lan |
Đại học Khoa học |
||
17 |
Tâm lý học |
Nguyễn Thành Minh |
Đại học Sư phạm |
18 |
Dân số và phát triển |
Lê Thị Nguyện |
Đại học Khoa học |
Bùi Thị Thu |
Đại học Khoa học |
||
19 |
Ngoại ngữ không chuyên 1 |
Lê Thị Thanh Chi |
Đại học Ngoại ngữ |
Hà Huy Kỷ |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Lê Thị Ngọc Lan |
Đại học Ngoại ngữ |
||
20 |
Ngoại ngữ không chuyên 2 |
Lê Thị Thanh Hải |
Đại học Ngoại ngữ |
Trần Phạm Minh Đức |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Trần Thị Lệ Ninh |
Đại học Ngoại ngữ |
||
21 |
Ngoại ngữ không chuyên 3 |
Ngô Thị Bích Ngọc |
Đại học Ngoại ngữ |
Trần Thị Lệ Ninh |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Nguyễn Trung Tính |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Lê Thị Thu Hải |
Đại học Ngoại ngữ |
||
22 |
Ngoại ngữ chuyên ngành |
Lê Thị Thanh Chi |
Đại học Ngoại ngữ |
Trần Phạm Minh Đức |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Hà Huy Kỷ |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Nguyễn Trung Tính |
Đại học Ngoại ngữ |
||
Giáo dục thể chất |
Khoa Giáo dục thể chất |
||
Giáo dục quốc phòng |
TT Giáo dục Q.Phòng |
||
23 |
Hóa sinh động vật 1 |
Nguyễn Thị Lộc |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Hồ Trung Thông |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
24 |
Sinh lý động vật |
Đàm Văn Tiện |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Võ Thị Kim Thanh |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
Trần Sáng Tạo |
TT Phát triển nông thôn |
||
25 |
Di truyền động vật |
Phạm Khánh Từ |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Minh Hoàn |
Phòng Giáo vụ |
||
Nguyễn Ngọc Huy |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
26 |
Giải phẫu động vật |
Hoàng Mạnh Quân |
TT Phát triển nông thôn |
Hoàng Văn Kỳ |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
27 |
Tổ chức và phôi thai học |
Trần Thị Thu Hồng |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Hoàng Mạnh Quân |
TT Phát triển nông thôn |
||
28 |
Dinh dưỡng động vật |
Lê Đức Ngoan |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Thị Hoa Lý |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
Dư Thanh Hằng |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
29 |
Phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi |
Nguyễn Minh Hoàn |
Phòng Giáo vụ |
Lê Đình Phùng |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
30 |
Giống vật nuôi |
Lê Đình Phùng |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Minh Hoàn |
Phòng Giáo vụ |
||
Lê Thị Lan Phương |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
31 |
Thú y cơ bản |
Lê Hữu Nghị |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Phạm Quang Trung |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
Hoàng Thị Thu Hà |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
32 |
Kinh doanh nông nghiệp |
Hồ Lê Phi Khanh |
Khoa Khuyến nông |
33 |
Xây dựng và quản lý dự án |
Nguyễn Viết Tuân |
Khoa Khuyến nông |
34 |
Quản lý doanh nghiệp |
Nguyễn Trọng Dũng |
Khoa Khuyến nông |
Hồ Lê Phi Khanh |
Khoa Khuyến nông |
||
35 |
Bảo quản chế biến sản phẩm chăn nuôi |
Nguyễn Thị Liên |
Khoa Cơ khí công nghệ |
36 |
Cơ điện nông nghiệp |
Phan Hòa |
Khoa Cơ khí công nghệ |
Đinh Vương Hùng |
Khoa Cơ khí công nghệ |
||
37 |
Thức ăn và đồng cỏ 1 |
Lê Đức Ngoan |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Lê Văn An |
Đại học Huế |
||
38 |
Chăn nuôi lợn |
Hoàng Nghĩa Duyệt |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Phùng Thăng Long |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
Nguyễn Quang Linh |
Khoa Thủy sản |
||
39 |
Chăn nuôi trâu bò |
Nguyễn Tiến Vỡn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Xuân Bả |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
Nguyễn Hữu Văn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
40 |
Chăn nuôi gia cầm |
Nguyễn Đức Hưng |
Đại học Huế |
Giang Thị Thanh Duyến |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
41 |
Chăn nuôi dê, cừu |
Nguyễn Hữu Văn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Văn Phong |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
42 |
Vi sinh vật chăn nuôi |
Phạm Hồng Sơn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Xuân Hòa |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
43 |
Sinh sản vật nuôi |
Giang Thanh Nhã |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Phan Vũ Hải |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
44 |
Bệnh ký sinh trùng |
Lê Thị Vân Hà |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Nguyễn Thị Nga |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
45 |
Bệnh truyền nhiễm vật nuôi 1 |
Nguyễn Thị Thanh |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
Phan Văn Chinh |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
||
46 |
Vệ sinh gia súc |
Lê Văn Phước |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
47 |
Công nghệ sinh học ứng dụng |
Phạm Khánh Từ |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
48 |
Trồng trọt đại cương |
Nguyễn Thị Thanh |
Khoa Nông học |
49 |
Nuôi trồng thủy sản đại cương |
Tôn Thất Chất |
Khoa Thủy sản |
Nguyễn Phi Nam |
Khoa Thủy sản |
||
Lê Văn Dân |
Khoa Thủy sản |
||
50 |
Phương pháp khuyến nông |
Hoàng Gia Hùng |
Khoa Khuyến nông |
Lê Thị Hoa Sen |
Khoa Khuyến nông |
||
51 |
Tin học ứng dụng 2 |
Nguyễn Xuân Hào |
Khoa Tài nguyên đất |
Trần Thị Thùy Hương |
Khoa Cơ bản |
||
Phạm Anh Tuấn |
Khoa Cơ bản |
||
52 |
Thực tập rèn nghề |
Bộ môn phân công |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
53 |
Thực tập giáo trình |
Bộ môn phân công |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
54 |
Khóa luận tốt nghiệp |
Các giáo viên hướng dẫn |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
55 |
Kinh tế tài nguyên |
Nguyễn Trọng Dũng |
Khoa Khuyến nông |
56 |
Kiểm soát vệ sinh thú y |
Trần Quang Vui |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
57 |
Bệnh truyền nhiễm vật nuôi 2 |
Nguyễn Thị Thanh |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
58 |
Chẩn đoán bệnh thú y |
Lê Hữu Nghị |
Khoa Chăn nuôi-Thú y |
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập 11.1. Phòng học, trang thiết bị dạy học; Trường có đủ phòng học và phương tiện giảng dạy cho các lớp chuyên ngành Chăn nuôi-Thú y, một phòng học đa chức năng được trang bị tại khoa, nhằm đảm bảo cho các giáo viên áp dụng các phương pháp giảng dạy mới. 11.2. Phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng Khoa có phòng thí nghiệm với trang thiết bị thí nghiệm do các chương trình hợp tác trong và ngoài nước tài trợ, Trung tâm học liệu của Đại học Huế. Các cơ sở thực tập ngoài trường, là những cơ sở tốt cho học viên thực hành rèn luyện tay nghề và thực tập tốt nghiệp. 11.3. Tài liệu học tập, tham khảo phục vụ cho học tập và nghiên cứu Thư viện của nhà trường, cùng với hệ thống thư viện và Trung tâm học liệu của Đại học Huế có đầy đủ thông tin và phương tiện (sách, máy vi tính, internet) cho học viên tham khảo, tự học, tự nghiên cứu phục vụ cho công tác đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ cao. 12. Hướng dẫn thực hiện chương trình – Chương trình đào tạo Đại học ngành Chăn nuôi-Thú y hệ chính quy của Cổng game tài xỉu quốc tế Huế được xây dựng căn cứ vào khung chương trình giáo dục Đại học ngành Chăn nuôi-Thú y của Bộ Giáo dục và Đào tạo, mục tiêu cụ thể và điều kiện thực tế của Nhà trường. – Khối lượng kiến thức của toàn khoá học 4 năm là 126 tín chỉ bao gồm: + Khối kiến thức giáo dục đại cương: 50 tín chỉ + Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 62 tín chỉ. Trong đó, Kiến thức cơ sở và liên ngành 29 tín chỉ (bắt buộc 25 tín chỉ, tự chọn 4 tín chỉ, kiến thức chuyên ngành 33 (bắt buộc 27 tín chỉ, tự chọc 6 tín chỉ). + Thực tập nghề nghiêp 4 tín chỉ. + Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế 10 tín chỉ. Trong 7 học kỳ đầu, sinh viên phải hoàn thành các phần kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở khối ngành, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành, thực tập rèn nghề, thực tập giáo trình, thực tập chuyên môn. Học kỳ 8, sinh viên sẽ đi thực tập tốt nghiệp làm đề tài và viết khoá luận tốt nghiệp hoặc học một số học phần thay thế khoá luận tốt nghiệp. Cụ thể như sau: Những sinh viên đạt tiêu chuẩn làm khóa luận tốt nghiệp sẽ thực hiện đề tài trong thời gian 4,5 tháng và viết khóa luận tốt nghiệp với khối lượng là 10 tín chỉ. Những sinh viên không đạt tiêu chuẩn làm khóa luận sẽ phải học các học phần thay thế để đủ 10 tín chỉ. Cuối cùng, những sinh viên đạt yêu cầu theo quy chế đào tạo tín chỉ (Quy chế 43 của Bộ GD&ĐT) sẽ được xét công nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp đại học. – Chương trình đào tạo này có thể sẽ được điều chỉnh những học phần không nằm trong quy định bắt buộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phù hợp với sự phát triển của đất nước và khu vực. |