Thông tin tuyển sinh Cổng game tài xỉu quốc tế – Đại học Huế (Cổng game tài xỉu quốc tế Huế), cập nhật 17h00 ngày 23/08/2015.
Cổng game tài xỉu quốc tế HUẾ: DHL
CẬP NHẬT 17h00 NGÀY 23/08/2015
TT | Ngành tuyển sinh | Điểm sàn | Dự kiến điểm xét tuyển tối thiểu | Chỉ tiêu | Số lượng thí sinh đăng ký theo ưu tiên | Cộng số đăng ký | DS chi tiết | |||
Thứ 1 | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | |||||||
1 | DHLC510210: Công thôn (Công nghiệp và công trình nông thôn) | 12 | 12 | 30 | 1 | 4 | 2 | 10 | 17 | |
2 | DHLC620105: Chăn nuôi | 12 | 15.5 | 60 | 77 | 50 | 53 | 46 | 226 | |
3 | DHLC620110: Khoa học cây trồng (Nông học) | 12 | 12.25 | 40 | 23 | 16 | 35 | 22 | 96 | |
4 | DHLC620301: Nuôi trồng thủy sản (Nuôi tròng thủy sản, Ngư y) | 12 | 13.75 | 60 | 41 | 62 | 32 | 31 | 166 | |
5 | DHLC850103: Quản lý đất đai | 12 | 12 | 60 | 23 | 37 | 20 | 21 | 101 | |
6 | DHLD440306: Khoa học đất (Nông hóa – Thổ nhưỡng) | 15 | 15 | 30 | 10 | 13 | 16 | 18 | 57 | |
7 | DHLD510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 15 | 18.75 | 40 | 85 | 95 | 49 | 46 | 275 | |
8 | DHLD510210: Công thôn | 15 | 15.25 | 30 | 4 | 24 | 24 | 19 | 71 | |
9 | DHLD510210LT: Công thôn | 15 | 15.25 | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | DHLD520114: Kỹ thuật cơ – điện tử | 15 | 19.25 | 40 | 82 | 88 | 61 | 32 | 263 | |
11 | DHLD540101: Công nghệ thực phẩm | 15 | 20.75 | 150 | 346 | 143 | 124 | 53 | 666 | |
12 | DHLD540104: Công nghệ sau thu hoạch (Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm) | 15 | 18.25 | 50 | 31 | 66 | 32 | 25 | 154 | |
13 | DHLD540301: Công nghệ chế biến lâm sản | 15 | 15 | 50 | 23 | 39 | 29 | 29 | 120 | |
14 | DHLD580211: Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15 | 16.5 | 40 | 37 | 31 | 36 | 29 | 133 | |
15 | DHLD620102: Khuyến nông (Khuyến nông, Tư vấn và dịch vụ phát triển) | 15 | 15 | 60 | 28 | 44 | 50 | 48 | 170 | |
16 | DHLD620105: Chăn nuôi | 15 | 19.5 | 160 | 285 | 341 | 120 | 70 | 816 | |
17 | DHLD620105LT: Chăn nuôi | 15 | 19.5 | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
18 | DHLD620109: Nông học | 15 | 16.75 | 50 | 50 | 51 | 52 | 43 | 196 | |
19 | DHLD620110: Khoa học cây trồng | 15 | 17.25 | 120 | 122 | 130 | 152 | 112 | 516 | |
20 | DHLD620110LT: Khoa học cây trồng | 15 | 17.25 | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
21 | DHLD620112: Bảo vệ thực vật | 15 | 17 | 100 | 85 | 116 | 112 | 108 | 421 | |
22 | DHLD620113: Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 15 | 15.25 | 50 | 20 | 29 | 42 | 34 | 125 | |
23 | DHLD620116: Phát triển nông thôn (Phát triển nông thôn, Quản lý dự án) | 15 | 17.5 | 140 | 189 | 37 | 41 | 45 | 312 | |
24 | DHLD620201: Lâm nghiệp | 15 | 16.75 | 100 | 79 | 94 | 72 | 65 | 310 | |
25 | DHLD620202: Lâm nghiệp đô thị | 15 | 15 | 50 | 11 | 28 | 50 | 39 | 128 | |
26 | DHLD620211: Quản lý tài nguyên rừng | 15 | 16.5 | 100 | 81 | 79 | 67 | 63 | 290 | |
27 | DHLD620301: Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18.5 | 200 | 309 | 226 | 190 | 90 | 815 | |
28 | DHLD620301LT: Nuôi trồng thủy sản | 15 | 18.5 | 20 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 | |
29 | DHLD620305: Quản lý nguồn lợi thủy sản | 15 | 17.5 | 50 | 33 | 78 | 63 | 31 | 205 | |
30 | DHLD640101: Thú y | 15 | 20.25 | 200 | 454 | 238 | 99 | 46 | 837 | |
31 | DHLD850103: Quản lý đất đai | 15 | 16.25 | 250 | 198 | 155 | 140 | 105 | 598 | |
32 | DHLD850103LT: Quản lý đất đai | 15 | 16.25 | 30 | 7 | 0 | 0 | 1 | 8 | |
TỔNG CỘNG | 2410 | 2735 | 2316 | 1765 | 1281 | 8097 |
Quy định xét 4 nguyện vọng trong một trường theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4 được hiểu như sau:
+ Nếu thí sinh có mức điểm có thể trúng tuyển vào nhiều ngành, chỉ được xét vào ngành có thứ tự ưu tiên cao nhất;
+ Nếu thí sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1, sẽ được chuyển sang nguyện vọng 2 và xét bình đẳng với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 vào ngành đó và tương tự như vậy đối với các nguyện vọng 3, 4;
+ Các nguyện vọng 1, 2, 3, 4 trong một trường được xét đồng thời (thực hiện bằng phần mềm xét tuyển do Bộ GDĐT cung cấp hoặc phần mềm do trường xây dựng với thuật toán do Bộ GDĐT cung cấp);
+ Trong 4 nguyện vọng, thí sinh có thể đăng ký đồng thời cả ngành đại học và cao đẳng (nếu trường có đào tạo cao đẳng).
(Trích từ công văn số 3809/BGDĐT-KTKĐCLGD, ngày 29/7/2015 của Bộ Giáo dục – Đào tạo về việc Quy trình xét tuyển CĐ, ĐH hệ chính quy năm 2015)
Xem chi tiết file công văn tại đây: Quy_dinh_xet_tuyen_cua_Bo_GDDT_(3809_BGDDT_KTKDCLGD).pdf
Thông tin liên hệ Ban tuyển sinh Cổng game tài xỉu quốc tế
Huế:
Hotline 1: 0979 467 756
Hotline 2: 0914 215 925
Hotline 3: 0975 015 665
Email : [email protected]
————————————————————————————-
– Thông tin được cập nhật từ website TS Đại học Huế:
– Mã hệ Đại học: DHLD
– Mã hệ Liên thông: DHLDxxxxxxLT
– Mã hệ Cao đẳng: DHLC
– Tên ngành có thể đối chiếu Mã ngành ở trang web Tuyển sinh của Trường (//sharonkihara.com/tuyensinh) để biết thêm thông tin.
Thông tin này được cập nhật 03 ngày một lần theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.