Danh mục nghiên cứu Khoa học đề tài các cấp từ năm 2011-2015

Danh mục nghiên cứu Khoa học đề tài các cấp từ năm 2011-2015 của Cổng game tài xỉu quốc tế Huế

Stt

Tên nhiệm vụ KH&CN

Thời gian

Chủ nhiệm đề tài

ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC

1

Nghiên cứu sử dụng công nghệ sinh học chọn tạo cây keo lá liềm cho vùng đất cát ven biển miền Trung

Mã số: 2011-G/65/HĐ-ĐTĐL

2011-2014 PGS.TS. Đặng Thái Dương

2

Khai thác và phát triển nguồn gen các giống lúa đặc sản địa phương Ra Zư, Căn Ngườn, A Ri, Cu Giơ cho các Tỉnh Miền Trung

Mã số: NVQG-2011/02

2011-2015 TS. Lê Tiến Dũng
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ

1

Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất hoàn thiện , sửa đổi, bổ sung chính sách giao, cho thuê, khoán rừng và đất -lâm nghiệp 2011-2012 ThS. Lê Thị Diên

2

Nghiên cứu sử dụng vi khuẩn đối kháng Pseudomonas putida phòng trừ bệnh chết nhanh (Phytophthora capsici) trên cây hồ tiêu.

Mã số: B2011-DHH-04

2011-2012 PGS.TS. Trần Thị Thu Hà

 

3

Nghiên cứu gây trồng một số loài cây rừng vùng ngập mặn ven biển trung Trung bộ

Mã số: B2011-DHH-03

2011-2012 ThS. Lê Thị Diên

4

Nghiên cứu nhân giống và nuôi cấy tạo sinh khối in vitro cây thuốc bảy lá một hoa (Paris polyphilla)

Mã số: B2012-DHH-58

2012-2013 TS. Trần Minh Đức

 

5

Dự án tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học về chế biến và kiểm định chất lượng thực phẩm 2012-2013 Khoa Cơ khí Công nghệ

6

Lựa chọn các giải pháp kinh tế -kỹ thuật để phát triển chăn nuôi bò đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới ở vùng gò đồi Bắc Trung Bộ
2012-2014 PGS.TS. Nguyễn Tiến Vởn

 

7

Lựa chọn các giải pháp kinh tế kỹ thuật để phát triển cây cam đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn ở vùng gò đồi Bắc Trung Bộ 2012-2014 PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu

8

Nghiên cứu, đề xuất các giải pháp phục vụ xây dựng mô hình nông thôn mới tại một số địa phương vùng gò đồi Bắc Trung Bộ
2012-2014 PGS.TS. Trần Sáng Tạo

9

Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển chăn nuôi lợn đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới vùng gò đồi Bắc Trung Bộ 2012-2014 TS. Phạm Khánh Từ

 

10

Lựa chọn các giải pháp kinh tế – kỹ thuật để phát triển chăn nuôi dê đáp ứng yêu cầu phát triển nông thôn mới vùng gò đồi Bắc Trung Bộ 2012-2014 PGS.TS. Đàm Văn Tiện

 

11

Nghiên cứu sản xuất, sử dụng chế phẩm sinh học từ xạ khuẩn Streptomyces, nấm Trichoderma để phòng chống bệnh thán thư, héo xanh trên câyớt (Capsium fruntescens) tại khu vực Nam Trung Bộ

Mã số: B2013-DHH-110

2013-2014 PGS.TS. Trần Thị Thu Hà

12

Nghiên cứu chọn lọc các giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) thích ứng với điều kiện các Tỉnh miền Trung

Mã số: B2013-DHH-107

2013-2014 PGS.TS. Trần Đăng Hòa

 

13

Nghiên cứu kết hợp Trichoderma và Pseudomonas phòng trừ bệnh thối trắng (S.rolfsii) và thối đen cổ rễ (As.niger) hại lạc ở khu vực miền Trung

Mã số: B2013-DHH-107

2013-2014 TS. Lê Đình Hường

 

14

Tuyển chọn một số giống lúa chịu mặn cho vùng Duyên hải miền Trung

Mã số: B2013-DHH-113

2013-2014 PGS.TS. Trần Thị Lệ

 

15

Nghiên cứu nhân giống và trồng Bời lời đỏ (Litsea glutinosa L.) ở tỉnh Gia Lai

Mã số: B2014-DHH-118

2014-2015 ThS. Phạm Cường

16

Nghiên cứu phát triển cây Đảng sâm {Codonopsis javanica (Blume) Hook. f} tạo nguồn nguyên liệu làm thuốc tại vùng núi thuộc hai tỉnh Thừa Thiên – Huế và Quảng Nam

Mã số: B 2014 – DHH-117

2014-2015 ThS. Lê Thị Diên

 

17

Nghiên cứu phát triển chỉ thị phân tử phục vụ chọn tạo giống mướp thơm tại Việt Nam

Mã số: B2014-DHH-123

2014-2015 TS. Trương Thị Hồng Hải

 

18

Nghiên cứu năng suất sinh sản của lợn nái F1 (Landrace x Yorkshire) được phối tinh đực giống dòng PIC280, PIC399 và khả năng sản xuất của đời con trong điều kiện chăn nuôi lợn công nghiệp ở miền Trung

Mã số: B2014-DHH-121

2014-2015 PGS.TS. Lê Đình Phùng

 

19

Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Xáo tam phân Khánh Hòa tại các tỉnh phía Bắc Trung Bộ làm dược liệu

Mã số: B2014-DHH-119

2014-2015 TS. Trần Nam Thắng

 

20

Nghiên cứu nhân giống in vitro và nuôi cấy huyền phù tế bào sa nhân (Amomum xathioides Walt) trong hệ lên men để thu các hoạt chất sinh học 2015-2016 TS. Nguyễn Đức Chung

21

Hoàn thiện công nghệ sản xuất chế phẩm Pseudomonas phòng trừ bệnh chết nhanh trên cây hồ tiêu 2015-2016 PGS.TS. Trần Thị Thu Hà
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN

22

Nâng cao giá trị dinh dưỡng của các nguồn phế phụ phẩm công nghiệp và nông nghiệp thông qua sự lên men vi sinh vật để làm thức ăn trong chăn nuôi

Mã số: 106.99-2011.21

2012-2013 TS. Trần Thị Thu Hồng

 

23

Đánh giá giá trị dinh dưỡng của một số nguyên liệu thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng của cá Dìa (Sigauus guttatus)

Mã số: 106.13-2011.10

2012-2013 TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm

 

24

Phân lập hoạt chất và thử nghiệm hiệu lực phòng trừ phòng trừ sâu hại cây trồng của cây đậu dầu Pongamia pinnata (L.)

Mã số: 106.11-2012.88

2013-2015 PGS.TS. Trần Đăng Hòa

 

25

Xác định, phân tích Aspergillus flavus và aflatoxin từ đất trồng lạc và lạc và phòng trừ bằng tác nhân sinh học tại Nghệ An

Mã số: 106.11-2012.96

2013-2015 PGS. TS. Trần Thị Thu Hà

 

26

Đa dạng và tác động đối kháng của vi khuẩn đối kháng trên cây lạc với nấm Sclerotium rolfsii gây bệnh thối gốc mốc trắng

Mã số: 106-NN.03-2013-67

2014-2016 TS. Lê Như Cương

 

27

Phát triển các chỉ thị di truyền phân tử liên kết với các gen kháng bệnh héo xanh vi khuẩn (Ralstonia solanacearum) ở cà chua và ứng dụng trong chọn tạo giống cà chua kháng bệnh ở Việt Nam

Mã số: 106-NN.99-2013-05

2014-2017 TS. Trương Thị Hồng Hải

 

28

Động thái oxalate trong cây khoai môn và ảnh hưởng của việc bổ sung canxi trong khẩu phần chủ yếu là môn ủ tới khả năng sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn ở lợn nuôi thịt

Mã số: 106-NN.05-2013.31

2014-2016 PGS.TS. Dư Thanh Hằng

 

29

Ảnh hưởng của biện pháp quản lý phân bón và nước tưới đến phát thải khí gây hiệu ứng nhà kính trong sản xuất lúa và rau xà lách

Mã số: 106-NN.03-2013-10

2014-2017 PGS.TS. Hoàng Thị Thái Hòa

 

30

Nghiên cứu đặc điểm sinh sản, dinh dưỡng và thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá Nâu (Scatophagus Argus Linnaeus, 1766)

Mã số: 106-NN.05-2013.22

2014-2016 PGS.TS. Lê Đức Ngoan

31

Phân tích đa dạng di truyền của quần thể nấm đạo ôn hại lúa (Magnaporthe oryzae) ở miền Trung, Việt Nam

Mã số: 106-NN.02-2014.12

2015-2017 TS. Nguyễn Thị Thu Thủy
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN LIÊN KẾT

1

Xây dựng và chuyển giao qui trình quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh và chết chậm hồ tiêu tỉnh Quảng Trị
2011-2013 PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường

2

Khai thác và phát triển nguồn gen khoai môn Phú Thọ; Khoai sọ Vĩnh Linh và Hà Tĩnh, Khoai sọ muộn Yên Thế; Củ Từ Bơn Nghệ An 2012-2016 PGS.TS. Trần Thị Lệ

 

3

Thử nghiệm mô hình sản xuất một số giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) ở Thừa Thiên Huế

Mã số: TTH.2010-KX.04

2012-2014 PGS.TS. Trần Đăng Hòa

 

4

Xây dựng mô hình ứng dụng các giải pháp kỹ thuật nhằm nâng cao chất lượng chế biến, tiêu thụ sản phẩm măng ở Gia Lai

Mã số: KC-GL-10(2012)

2012-2013 TS. Nguyễn Văn Toản

 

5

Xây dựng mô hình và chuyển giao công nghệ chế biến phế phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi bò

Mã số: BĐ-HPA/14/2012/ACP

2012-2013

 

PGS.TS. Nguyễn Hữu Văn

 

6

Ứng dụng và chuyển giao quy trình công nghệ phòng trừ bọ cánh cứng hại dừa bằng phương pháp sinh học sử dụng bọ đuôi kìm

Mã số: BĐ-HPA/01/2010/ACP

Quản lý tổng hợp bệnh chết nhanh, chết chậm hại cây Hồ Tiêu

Mã số: 10/ACP/GL.HPA-2012

2012-2013

 

 

 

 

2012-2013

PGS.TS. Trần Đăng Hòa

 

 

 

 

ThS. Lê Văn Chánh

7

Xây dựng mô hình sản xuất giống lạc TK10 kháng bệnh héo xanh ở Thừa Thiên Huế

Mã số: THH-SKHCN

2013-2015 Lê Như Cương

 

 

THỐNG KÊ CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TỪ NĂM 2011-2015

Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ

2011

2012

2013

2014

2015

Tổng số đề tài các cấp

134

112

112

198

227
+ Số đề tài cấp Nhà nước

02

02

02

02

02
+ Số đề tài, dự án cấp Bộ

10

9

11

09

07
+ Số đề tài nghiên cứu cơ bản (NAFOSTED)

03

02

04

07

08
+ Số đề tài, dự án liên kết

05

8

04

03

02
+ Đề tài cấp ĐHH

13

25

23

21

20
+ Số đề tài cấp Trường

38

26

32

82

89
+ Số đề tài Sinh viên

63

40

36

74

99
Tổng kinh phí NCKH (tỷ đồng)

5,53

9,30

13.91

6.48

5,19
+ Kinh phí đề tài cấp Nhà nước (Tr. đ)

2.100

2.420

1.400

1.130

50
+ Kinh phí đề tài, dự án cấp Bộ (Tr. đ)

933,6

2.788

8.028*

911

1.780
+ Số đề tài nghiên cứu cơ bản (Tr. đ) (NAFOSTED)

416

960,05

1.753,9

2.640,75

2.197,3
+ Kinh phí đề tài, dự án liên kết (Tr. đ)

1.707

2.385,32

2.067

1.150

201
+ Đề tài cấp ĐHH (Tr. đ)

260,4

635,6

571

389

456,2
+ Kinh phí đề tài cấp Trường (Tr. đ)

60

55

55

175

356
+ Kinh phí đề tài Sinh viên (Tr. đ)

60

55

40

80

153

Ghi chú:

Các đề tài trên được tính theo đề tài thực hiện trong năm bao gồm đề tài chuyển tiếp và đề tài mới.

* Kinh phí bao gồm dự án tăng cường năng lực Khoa cơ khí công nghệ.