STT | Tên đề tài | Thời gian | Chủ nhiệm |
1 | Nghiên cứu khả năng phát hiện tốn dư kháng sinh trong các sản phẩm có nguồn gốc động vật của một số chủng vi sinh vật Mã số: DHH2011-02-01 |
2011-2012 | ThS. Nguyễn Văn Chào |
2 | Nghiên cứu khả năng thích ứng của một số loài mây (calamus spp.) tại trung tâm thực hành thí nghiệm lâm nghiệp Hương Vân, Hương Trà, Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-02 |
2011-2012 | PGS. TS. Đặng Thái Dương |
3 | Nghiên cứu một số bệnh phổ biến do ký sinh trùng gây ra trên cá chẽm (lates calcarifer) nuôi tại Thừa Thiên Huế và biện pháp điều trị Mã số: DHH2011-02-03 |
2011-2012 | ThS. Trương Thị Hoa |
4 | Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng và sinh trưởng của cá nâu (Scatophagus argus Linnaeus, 1766) làm cơ sở cho nuôi thương phẩm tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-04 |
2011-2012 | ThS. Hoàng Nghĩa Mạnh |
5 | Nghiên cứu một số nhân tố chính ảnh hưởng đến quá trình sản xuất củ giống hoa lily thương mại và đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây hoa lily trong điều kiện Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-05 |
2011-2012 | PGS.TS. Trần Văn Minh |
6 | Ứng dụng GIS và phương pháp so sánh dữ liệu thị trường để xây dựng hệ thống thông tin giá đất ở tại thành phố Huế Mã số: DHH2011-02-06 |
2011-2012 | ThS. Trần Văn Nguyện |
7 | Khả năng sinh sản của 02 dòng lợn nái ông bà (C1050 và C1230) và 2 dòng bố mẹ (CA và C22) trong sơ đồ tạo dòng PIC Ở Quảng bình và khả năng sản xuất của con lai thương phẩn Mã số: DHH2011-02-07 |
2011-2012 | PGS.TS. Lê Đình Phùng |
8 | Nghiên cứu sử dụng nguồn cây thức ăn giàu protein để phát triển chăn nuôi thỏ tại miền Trung Mã số: DHH2011-02-08 |
2011-2012 | ThS. Lê Thị Lan Phương |
9 | Xác định giá trị dinh dưỡng của một số loại thức ăn giàu protein nuôi cá rô đồng (Anabas testudineus) tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-09 |
2011-2012 | TS. Ngô Hữu Toàn |
10 | Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất các chế phẩm sinh học ứng dụng trong sản xuất các sản phẩm lên men truyền thống đảm bảo chất lượng và vệ sing an toàn thực phẩm tại thành phố Huế Mã số: DHH2011-02-10 |
2011-2012 | TS. Nguyễn Hiền Trang |
11 | Nghiên cứu đặc điểm sinh học và genotype quần thể Phytophthora capsici gây bệnh thối gốc rễ hồ tiêu ở Quảng Trị Mã số: DHH2011-02-11 |
2011-2012 | PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Trường |
12 | Nghiên cứu mối liên kết trong chuỗi giá trị sắn ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-12 |
2011-2012 | TS. Nguyễn Viết Tuân |
13 | Ảnh hưởng của sự phân quyền trong quản lý rừng đến các quyền đối với rừng công đồng ở vùng cao tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2011-02-13 |
2011-2012 | ThS. Hoàng Huy Tuấn |
14 | Đánh giá sự thích hợp đất đa tiêu chí và lựa chọn loại hình sử dụng đất sản xuất nông nghiệp phù hợp tại các tiểu vùng sinh thái của huyện Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-14 |
2012-2013 | PGS. TS. Huỳnh Văn Chương |
15 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình nhân nuôi ong ký sinh nhập nội Tetrastichus Brontispae Ferriere và thử nghiệm trừ bọ dừa Brontispa Longissima Gestro tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-15 |
2012-2013 | ThS. Lê Khắc Phúc |
16 | Nghiên cứu chọn lọc và nhân thuần giống gà Ri ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-16 |
2012-2013 | PGS.TS. Nguyễn Minh Hoàn |
17 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo máy tuốt lạc (máy bứt củ lạc) cho vùng trồng lạc tập trung tại các tỉnh miền Trung Mã số: DHH2012-02-17 |
2012-2013 | ThS. Trần Võ Văn May |
18 | Nghiên cứu sử dụng các loại keo để sản xuất thanh ép, tấm ép từ mùn cưa phoi bào trên địa bàn Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-18 |
2012-2013 | ThS. Hồ Đăng Hải |
19 | Nghiên cứu sử dụng các loại phụ phẩm nông-công nghiệp để chế biến thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho bò thịt ở miền Trung Mã số: DHH2012-02-19 |
2012-2013 | TS. Nguyễn Hữu Văn |
20 | Nghiên cứu một số giống lúa có khả năng chịu mặn tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-20 |
2012-2013 | TS. Phan Thị Phương Nhi |
21 | Nghiên cứu bệnh hoại tử gan tụy trên tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) nuôi tại tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-21 |
2012-2013 | ThS. Nguyễn Nam Quang |
22 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật thâm canh giống lúa kháng rầy nâu tại tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-22 |
2012-2013 | ThS. Nguyễn Tiến Long |
23 | Đánh giá khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt xẻ của con lai F1 (lợn rừng x Alíc) và (lợn rừng x Móng Cái) Mã số: DHH2012-02-23 |
2012-2013 | ThS. Ngô Mậu Dũng |
24 | Xây dựng cơ sở dữ liệu các loài Mây thuộc chi Calamus phục vụ cho công tác bảo tồn và phát triển bền vững trên địa bàn huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2012-02-24 |
2012-2013 | ThS. Dương Văn Thành |
25 | Nghiên cứu sản xuất chitosan oligosaccharides (COS) và ứng dụng trong phòng trừ bệnh than thư hại xoài sau thu hoạch Mã số: DHH2012-02-25 |
2012-2013 | ThS. Lê Thanh Long |
26 | Nghiên cứu thực trạng sử dụng đất ở đô thị của thành phố Huế làm cơ sở cho việc xây dựng chính sách sử dụng đất tiết kiệm và hợp lý Mã số: DHH2013-02-26 |
2013-2014 | TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
27 | Yếu tố ảnh hưởng đến chuỗi giá trị sản phẩm chuối già lùn tại Huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2013-02-27 |
2013-2014 | ThS. Hồ Lê Phi Khanh |
28 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống in-vitro cây hoa chuông (Sinningia speciosa) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2013-02-28 |
2013-2014 | ThS. Lã Thị Thu Hằng |
29 | Nghiên cứu sử dụng phân sinh học Wehg và thuốc thảo mộc Pongam để sản xuất lúa an toàn theo hướng VietGAP ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2013-02-29 |
2013-2014 | ThS. Trần Thị Xuân Phương |
30 | Nghiên cứu, đánh giá hàm lượng kim loại nặng trong đất trồng và nước tưới ở các vùng quy hoạch sản xuất rau an toàn của tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2013-02-30 |
2013-2014 | ThS. Nguyễn Thanh Bình |
31 | Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để sản xuất lúa trên đất nhiễm mặn ở huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Mã số: DHH2013-02-31 |
2013-2014 | ThS. Trịnh Thị Sen |
32 | Nghiên cứu áp dụng phương pháp Trắc định xê lệch ngưng kết gián tiếp huẩn (SSIA) để phát hiện mầm bệnh dại ở động vật Mã số: DHH2013-02-32 |
2013-2014 | PGS.TS. Phạm Hồng Sơn |
33 | Nghiên cứu đa dạng loài và xác định kỹ thuật gây trồng một số loài cây vùng bán ngập nước tại hồ Truồi huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu Mã số: DHH2013-02-33 |
2013-2014 | ThS. Võ Thị Minh Phương |
34 | Xác định thành phần loài cá giống di nhập từ biển vào đầm phá Tam Giang – Cầu Hai – Tỉnh Thừa Thiên Huế và đề xuất các biện pháp khai thác hợp lý Mã số: DHH2013-02-34 |
2013-2014 | ThS. Trần Thị Thu Sương |
35 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mức độ chiếu sáng đến sự hình thành các thành phần hóa học cơ bản của nguyên liệu thu hái trên một số giống chè chọn lọc trồng tại Phú Hộ, Phú Thọ để sản xuất bột chè xanh dạng matcha Mã số: DHH2013-02-35 |
2013-2014 | ThS. Nguyễn Quốc Sinh |
36 | Nghiên cứu biến động tài nguyên rừng và khuynh hướng sử dụng đất của đồng bào miền núi Trung Trường Sơn dưới tác động đường Hồ Chí Minh giai đoạn 2000-2012 Mã số: DHH2013-02-36 |
2013-2014 | TS. Hồ Đắc Thái Hoàng |
37 | Quy hoạch công suất tối ưu hệ thống năng lượng mặt trời độc lập ở một số khu vực của tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-37 |
2014-2015 | TS. Khương Anh Sơn |
38 | Nghiên cứu sử dụng một số phế phụ phẩm kết hợp với chế phẩm vi sinh vật để làm phân bón phục vụ sản xuất nông nghiệp tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên-Huế Mã số: DHH2014-02-38 |
2014-2015 | TS. Trần Thanh Đức |
39 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sản xuất giống cua xanh (Scylla serrata) phù hợp với điều kiện khí hậu thời tiết của tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-39 |
2014-2015 | KS. Nguyễn Đức Thành |
40 | Đánh giá đa dạng sinh học và lựa chọn loài cây trồng lâm nghiệp thích hợp với biến đổi khí hậu ở vùng cát ven biển tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-40 |
2014-2015 | ThS. Phạm Cường |
41 | Nghiên cứu tuyển chọn giống lạc chịu hạn thích ứng với biến đổi khí hậu ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-41 |
2014-2015 | TS. Hoàng Kim Toản |
42 | Nghiên cứu thực trạng gây thoái hóa đất sản xuất nông nghiệp ở xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-42 |
2014-2015 | ThS. Trần Thị Phượng |
43 | Nghiên cứu tác động của Biến đổi khí hậu đến thu nhập của nông hộ khu vực ven biển Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-43 |
2014-2015 | ThS. Nguyễn Ngọc Truyền |
44 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nuôi giun quế (Perionyx ecavatus) từ rác thải hữu cơ hộ gia đình tạo nguồn phân bón sinh học Mã số: DHH2014-02-44 |
2014-2015 | ThS. Hoàng Hữu Tình |
45 | Nghiên cứu ảnh hưởng của các mức thay thế nguồn protein động vật bằng nguồn protein thực vật trong khẩu phần đến khả năng tiêu hóa các chất dinh dưỡng và sinh trưởng của thỏ Mã số: DHH2014-02-45 |
2014-2015 | ThS. Lê Thị Lan Phương |
46 | Nghiên cứu tuyển chọn, nhân giống và gây trồng một số loài rau rừng ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-46 |
2014-2015 | TS. Ngô Tùng Đức |
47 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy sấy hạt sen ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-47 |
2014-2015 | ThS. Trần Võ Văn May |
48 | Điều tra tình hình gây hại, xác định tác nhân gây bệnh và nghiên cứu các biện pháp quản lý bênh héo chết nhanh cây gừng ở Quảng Nam Mã số: DHH2014-02-48 |
2014-2015 | ThS. Trần Thị Nga |
49 | Tạo vật liệu khởi đầu cho chọn dòng lúa chịu mặn bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật Mã số: DHH2014-02-49 |
2014-2015 | ThS. Dương Thanh Thủy |
50 | Vai trò của các loài cá nuôi ghép trong hệ thống nuôi tôm sú bán thâm canh (BTC) và quảng canh cải tiến (QCCT) thân thiện với môi trường ở đầm phá Tam Giang – Cầu Hai, Thừa Thiên Huế thích ứng biến đổi khí hậu Mã số: DHH2014-02-50 |
2014-2015 | ThS. Kiều Thị Huyền |
51 | Đánh giá sự tích lũy chất hữu cơ trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng tại Trung tâm nghiên cứu và thực hành thủy sản-Cổng game tài xỉu quốc tế
- Đại học Huế Mã số: DHH2014-02-51 |
2014-2015 | TS. Nguyễn Duy Quỳnh Trâm |
52 | Nghiên cứu phân lập một số giống vi tảo có khả năng gây độc, gây hại tại đầm phá Tam Giang Cầu Hai Mã số: DHH2014-02-52 |
2014-2015 | ThS. Hồ Thị Thu Hoài |
53 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hiện tượng xâm nhập mặn đến việc sử dụng đất trồng lúa ở xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-53 |
2014-2015 | ThS. Nguyễn Thị Hải |
54 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến việc sử dụng đất cho một số cây trồng chính tại xã Phú Xuân, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2014-02-54 |
2014-2015 | ThS. Nguyễn Phúc Khoa |
55 | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam và đề xuất các giải pháp ứng phó Mã số: DHH2014-02-55 |
2014-2015 | TS. Nguyễn Hữu Ngữ |
56 | Phân lập một số chủng thực khuẩn thể (Bacteriophage) tiềm năng trong sản xuất chế phẩm phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn con theo mẹ Mã số: DHH2015-02-56 |
2015-2016 | TS. Nguyễn Xuân Hòa |
57 | Đánh giá hiệu quả và đề xuất giải pháp nhằm tăng hiệu năng phòng hộ của các đai rừng trên vùng cát ven biển ở huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-57 |
2015-2016 | ThS. Ngô Thị Phương Anh |
58 | Nghiên cứu nuôi vỗ thành thục và bước đầu thử nghiệm sinh sản nhân tạo cá lăng nha (Mystus wyckiioides) tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-58 |
2015-2016 | ThS. Nguyễn Phi Nam |
59 | Nghiên cứu chế tạo nano chitosan ứng dụng trong phòng trừ nấm bệnh hại cà chua sau thu hoạch Mã số: DHH2015-02-59 |
2015-2016 | KS. Nguyễn Cao Cường |
60 | Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa kháng rầy lưng trắng (Sogatella furcifera Horvath) và xác định một số biện pháp kỹ thuật canh tác hợp lý ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-60 |
2015-2016 | ThS. Trần Thị Hoàng Đông |
61 | Nghiên cứu cơ chế tăng cường giám sát cộng đồng trong đầu tư xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-61 |
2015-2016 | TS. Trương Quang Hoàng |
62 | Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám để đánh giá biến động đất nông nghiệp tại thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2002-2014 Mã số: DHH2015-02-62 |
2015-2016 | ThS. Nguyễn Văn Bình |
63 | Nghiên cứu ảnh hưởng của hệ thống chiếu sáng đơn sắc đến quá trình nhân giống in-vitro cây hoa chuông (Sinningia speciosa) Mã số: DHH2015-02-63 |
2015-2016 | ThS. Trần Ngọc Truồi |
64 | Nghiên cứu sử dụng một số sản phẩm vi sinh trong sản xuất lạc trên đất cát ven biển và đất xám bạc màu tại tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-64 |
2015-2016 | ThS. Trần Văn Tý |
65 | Tuyển chọn giống cà rốt thích hợp trồng tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-65 |
2015-2016 | KS. Đặng Văn Sơn |
66 | Xây dựng cơ chế chia sẻ nguồn nước tưới cho cây lúa trong điều kiện hạn hán trên địa bàn huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Mã số: DHH2015-02-66 |
2015-2016 | PGS.TS. Huỳnh Văn Chương |
67 | Sản xuất chế phẩm vi sinh từ các chủng nấm mốc Aspergillus niger và Trichoderma longibrachiatum và ứng dụng chế biến tiêu sọ từ tiêu đen và tiêu chín Mã số: DHH2015-02-67 |
2015-2016 | TS. Nguyễn Hiền Trang |
68 | Nghiên cứu tạo hạt chitosan và ứng dụng trong xử lý nước thải nuôi tôm Mã số: DHH2015-02-68 |
2015-2016 | TS. Nguyễn Quang Lịch |
69 | Đánh giá thực trạng và tính liên thông về mạng lưới giao thông giữa các khu quy hoạch, khu đô thị mới trên địa bàn thành phố Huế Mã số: DHH2015-02-69 |
2015-2016 | `ThS. Ngô Quý Tuấn |
70 | Nghiên cứu mạng lưới cung cấp thông tin thị trường cho người nuôi trồng thủy sản ven biển Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-70 |
2015-2016 | KS. Nguyễn Tiến Dũng |
71 | Đánh giá nguy cơ trượt lở đất nhằm nâng cao hiệu quả phương án quy hoạch sử dụng đất tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2015-02-71 |
2015-2016 | TS. Nguyễn Hoàng Khánh Linh |
72 | Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật và ứng dụng để nâng cao giá trị sử dụng phế phụ phẩm trong sản xuất sữa đậu nành Mã số: DHH2015-02-72 |
2015-2016 | PGS.TS. Đỗ Thị Bích Thủy |
73 | Thiết kế, chế tạo hệ thống bệ rung phục vụ nghiên cứu dao động của ô tô máy kéo Mã số: DHH2015-02-73 |
2015-2016 | TS. Đỗ Minh Cường |
74 | Nghiên cứu biến đổi bệnh lý niêm mạc ruột non của lợn con theo mẹ bị tiêu chảy do E.coli và mức độ phục hồi niêm mạc ruột sau điều trị Mã số: DHH2016-02-74 |
2016-2017 | TS. Vũ Văn Hải |
75 | Đánh giá thực trạng và hiệu quả chăn nuôi trâu nông hộ ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2016-02-75 |
2016-2017 | TS. Dương Thanh Hải |
76 | Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và xác định gen chịu hạn của tập đoàn giống lúa nhập nội tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2016-02-76 |
2016-2017 | ThS. Trần Minh Quang |
77 | Nghiên cứu xử lý phế phụ phẩm nông nghiệp làm phân hữu cơ vi sinh đa chức năng ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2016-02-77 |
2016-2017 | TS. Nguyễn Thị Thu Thủy |
78 | Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy, tách chiết và xác định cấu trúc của exopolysaccharide từ một số chủng Lactobacillus plantarum Mã số: DHH2016-02-78 |
2016-2017 | ThS. Trần Bảo Khánh |
79 | Nghiên cứu các loài cá nước ngọt có tiềm năng nuôi cảnh tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2016-02-79 |
2016-2017 | ThS. Võ Điều |
80 | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển các mô hình lâm sản ngoài gỗ ở huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2016-02-80 |
2016-2017 | TS. Lê Quang Vĩnh |
81 | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển sản xuất nông nghiệp theo quy mô cánh đồng mẫu lớn ở tỉnh Quảng Bình Mã số: DHH2016-02-81 |
2016-2017 | ThS. Lê Văn Nam |
82 | Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, năng suất, chất lượng thịt của một số tổ hợp lợn lai 1/8 giống VCN-MS15 (Meishan) Mã số: DHH2016-02-82 |
2016-2017 | PGS.TS. Phùng Thăng Long |
83 | Tổng hợp và biến tính vật liệu nano NaYF4 Mã số: DHH2016-02-83 |
2016-2017 | ThS. Dương Văn Hậu |
84 | Nghiên cứu bảo quản lá chùm ngây và sản xuất bột nguyên liệu từ lá chùm ngây (Moringa Oleifera) Mã số: DHH2016-02-84 |
2016-2017 | TS. Nguyễn Văn Huế |
85 | Ước tính lượng khí Methane phát thải từ các hệ thống chăn nuôi bò thịt ở miền Trung Việt Nam Mã số: DHH2016-03-80 |
2016-2017 | TS. Đinh Văn Dũng |
86 | Ảnh hưởng của môi trường giết mổ đến sự ô nhiễm vi khuẩn E. coli gây ngộ độc thực phẩm trong thịt lợn và thịt bò tại một số cơ sở giết mổ tập trung ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-85 |
2017-2018 | TS. Trần Quang Vui |
87 | Thu thập bảo tồn và tuyển chọn một số giống lúa nếp năng suất, chất lượng cao phục vụ công tác chọn tạo giống tại miền Trung Mã số: DHH2017-02-86 |
2017-2018 | TS. Nguyễn Quang Cơ |
88 | Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nhân giống in vitro cây Vanilla (Vanilla planifolia) ở Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-87 |
2017-2018 | ThS. Trần Thị Triêu Hà |
89 | Nghiên cứu một số thông số công nghệ chiết xuất SOLASODINE từ cà gai leo (Solanum hainanense Hance) và ứng dụng trong sản xuất nước uống đóng chai Mã số: DHH2017-02-88 |
2017-2018 | TS. Nguyễn Văn Huế |
90 | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tưới phun tự động trong nhà lưới ươm giống cây trồng Lâm nghiệp Mã số: DHH2017-02-89. |
2017-2018 | TS. Khương Anh Sơn |
91 | Nghiên cứu sản xuất giống và ương nuôi cá Chạch bùn (Misgurnus anguillicaudatus Cantor, 1842) tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-90 |
2017-2018 | ThS. Võ Đức Nghĩa |
92 | Nghiên cứu giải pháp canh tác cây tràm gió (Melaleuca Cajeputi Powell) và phương pháp cải tiến công nghệ sản xuất tinh dầu tràm tại xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-91 |
2017-2018 | ThS. Châu Thị Thanh |
93 | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng rừng loài Xoay (Dialium cochinechiensis Piere) ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế” Mã số: DHH2017-02-92 |
2017-2018 | ThS. Hồng Bích Ngọc |
94 | Nghiên cứu thực trạng tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện một số chính sách đất đai trên địa bàn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Mã số: DHH2017-02-93 |
2017-2018 | ThS. Trần Trọng Tấn |
95 | Nghiên cứu chuỗi giá trị và xây dựng nhãn hiệu hàng hóa cho sản phẩm Ném ở vùng cát trong tái cơ cấu nông nghiệp của Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-94 |
2017-2018 | TS. Nguyễn Viết Tuân |
96 | Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân nuôi ong ký sinh (Anagyrus lopezi De Santis, 1964) trừ rệp sáp bột hồng hại sắn (Phenacoccus manihoti Matile-Ferrero, 1977) trong điều kiện phòng thí nghiệm ở tỉnh Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-95 |
2017-2018 | ThS. Hoàng Hữu Tình |
97 | Nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương chịu hạn, ngắn ngày, năng suất cao phục vụ chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng ứng phó với thời tiết hạn hạn ở vùng Bắc miền Trung Mã số: DHH2017-02-96 |
2017-2018 | TS. Nguyễn Hồ Lam |
98 | Nghiên cứu ảnh hưởng của 1-methylcyclopropene (1-MCP) kết hợp với nhiệt độ thấp đến sinh tổng hợp ethylene trong quá trình bảo quản bơ sau thu hoạch Mã số: DHH2017-02-97 |
2017-2018 | TS. Nguyễn Văn Toản |
99 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sau thu hoạch để đa dạng hóa sản phẩm từ trái vả (Ficus auriculata Lour) tại Thừa Thiên Huế Mã số: DHH2017-02-98 |
2017-2018 | TS. Võ Văn Quốc Bảo |