Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm.
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số …..ngày ….. tháng …. Năm …của Giám đốc Đại học Huế)

1. Mục tiêu đào tạo.

Đào tạo người Kỹ sư Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm có phẩm chất chính trị, đạo đức, ý thức phục vụ nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến Cơ khí bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín chỉ

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ GD-ĐT.
7. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số đơn vị tín chỉ

1

2

3

4

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

50

I

Các môn Lý luận chính trị

10

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin

5

2

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

II

Toán, tin học, khoa học tự nhiên, sinh thái và môi trường

25

4

CBAN1013

Toán cao cấp A1

3

5

CBAN1022

Toán cao cấp A2

2

6

CBAN1032

Toán cao cấp A3

2

7

CBAN1042

Toán cao cấp A4

2

8

CBAN1072

Xác suất – Thống kê

2

9

CBAN1123

Vật lý đại cương A1

3

10

CBAN1132

Vật lý đại cương A2

2

11

CBAN1142

Vật lý đại cương A3

2

12

CBAN1153

Hóa đại cương

3

13

CBAN1082

Tin học

2

14

CNCB1012

Kỹ thuật an toàn và môi trường

2

III

Khoa học xã hội và nhân văn

6

Bắt buộc

4

15

Nhà nước và pháp luật

2

16

Xã hội học đại cương

2

Tự chọn

2/4

17

Tâm lý học

2

18

Dân số và phát triển

2

IV

Ngoại ngữ

9

19

Ngoại ngữ không chuyên 1

3

20

Ngoại ngữ không chuyên 2

2

21

Ngoại ngữ không chuyên 3

2

22

Ngoại ngữ chuyên ngành

2

V

Giáo dục thể chất

VII

Giáo dục quốc phòng

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

62

VII

Kiến thức cơ sở

28

Bắt buộc

26

23

CKCT2072

Hình hoạ

2

24

CKCT2082

Vẽ kỹ thuật 1

2

25

CKCT2092

Vẽ kỹ thuật 2

2

26

CKCT2023

Cơ học lý thuyết

3

27

CKCT2063

Sức bền vật liệu

3

28

CKCT2123

Nguyên lý chi tiết máy

3

29

CKCT2173

Kỹ thuật điện-điện tử 1

3

30

KNPT1022

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

31

CKCT2212

Nhiệt và truyền nhiệt

2

32

CNCB2122

Kỹ thuật thực phẩm 2

2

33

CNCB2032

Dinh dưỡng học

2

Tự chọn

2/6

34

CKCT2152

Dung sai và kỹ thuật đo lường

2

35

CBAN1092

Tin học ứng dụng 1

2

36

CNCB3262

Công nghệ sấy nông sản thực phẩm

2

VIII

Kiến thức ngành

34

Bắt buộc

28

37

CKCT3342

Mạng điện trong nhà máy

2

38

CKCT3242

Động lực 1

2

39

CKCT3253

Động lực 2

3

40

CKCT2102

Vật liệu cơ khí và công nghệ chế tạo

2

41

CKCT3322

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

2

42

CKCT3302

Kỹ thuật và thiết bị lạnh

2

43

CKCT3352

Thiết bị nhiệt và lò hơi

2

44

CKCT3313

Các thiết bị cơ bản trong BQCBNSTP

3

45

CNCB3392

Công nghệ và thiết bị rau, quả

2

46

CNCB3382

Công nghệ và thiết bị chế biến sản phẩm chăn nuôi

2

47

CNCB3372

Công nghệ và thiết bị chế biến lương thực

2

48

CNCB3522

Kho và thiết bị kho BQCBNSTP

2

49

CNCB3402

Công nghệ và thiết bị chế biến cà phê, chè

2

Tự chọn

6/12

50

CKCT2232

Máy nông nghiệp 2

2

51

NHOC2122

Trồng trọt đại cương

2

52

CNTY2172

Chăn nuôi đại cương

2

53

KNPT3242

Xây dựng và quản lý dự án

2

54

KNPT3172

Phương pháp khuyến nông

2

55

KNPT2142

Quản lý doanh nghiệp

2

C

THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

4

56

CKCT3472

Thực tập rèn nghề

2

57

CKCT3492

Thực tập giáo trình

2

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY THẾ

10

58

CKCT35110

Khóa luận tốt nghiệp

10

59

CKCT3444

Thiết bị và máy Thủy lực

4

60

CKCT3333

Sử dụng và cung cấp điện

3

61

CKCT3383

Kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy

3

E

TỔNG SỐ ĐVTC TOÀN KHÓA

126

8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.