Chương trình đào tạo tiến sĩ

Chương trình đào tạo tiến sĩ

Chuyên ngành

Ngành đúng, ngành phù hợp

Ngành gần ( phải bổ túc thêm các môn học ở cột bên )

Các môn phải bổ sung

Số tín chỉ

Khoa học
cây trồng
( 62.62.01.10 )

1. Khoa học cây trồng

1. Sư phạm kỹ thuật Nông Lâm

1. Cây công nghiệp

3

2. Nông học

2. Lâm học

2. Cây lương thực

3

3. Bảo vệ thực vật

3. Quản lý tài nguyên rừng

3. Quản lý cây trồng tổng hợp

3

4. Khoa học nghề vườn

4. Khoa học đất

5. Trồng trọt

5. Sinh học thực nghiệm

6.Làm vườn sinh vật cảnh

6. Sinh thái học

7. Di truyền – chọn tạo giống

7. Thực vật học

8. Sinh học

9. Nông hóa – Thổ nhưỡng

10. Động vật học

10. Sinh lý thực vật

11. Công nghệ sinh học

Chăn nuôi
( 62.62.01.05 )

1. Chăn nuôi

1. Động vật học

1. Giống vật nuôi

2

2. Chăn nuôi – Thú y

2. Sinh học

2. Chăn nuôi trâu bò

2

3. Thú y

3. Công nghệ sinh học

3. Chăn nuôi lợn

2

4. Dược thú y

4. Chăn nuôi gia cầm

2

5. Nuôi trồng thuỷ sản

5. Dinh dưỡng và thức ăn gia súc

3

6. Ngư y

Quản lý
đất đai
( 62.85.01.03 )

1.Quản lý đất đai

1.Trắc địa – bản đồ

1. Hệ thống quản lý đất đai để phát triển bền vững

2

2.Địa chính

2.Địa lý

2. Quản lý tài nguyên đất tổng hợp

2

3.Công nghệ địa chính

3. Quy hoạch sử dụng đất

2

3.Kinh tế tài nguyên và môi trường

1. Trắc địa địa chính nâng cao

2

4.Khoa học đất

2. Quy hoạch sử dụng đất

2

5.Nông hoá – thổ nhưỡng

3. Quản lý tài nguyên đất tổng hợp

2

6.Nông nghiệp (lâm nghiệp, tài nguyên rừng, trồng trọt)

7.Phát triển nông thôn

8.Kinh tế

9.Quản lý môi trường

Lâm sinh
( 62.62.02.05 )

1.Lâm nghiệp

1.Quản lý tài nguyên rừng

1. Sinh thái rừng

2

2.Lâm sinh

2.Sinh học

2.Trồng rừng

2

3.Lâm học

3.Thực vật học

3.Điều tra rừng và sản lượng rừng

2

4.Động vật học

5.Quản lý tài nguyên thiên nhiên

6.Sư phạm kỹ thuật nông lâm

7.Công nghệ sinh học

8.Quản lý môi trường

9.Quản lý đất đai, Khoa học đất

10.Phát triển nông thôn

11.Quản lý tài nguyên & môi trường

12.Kinh tế Lâm nghiệp

Phát triển
nông thôn

1. Phát triển nông thôn

Nhóm kỹ thuật

1. Khối nông – lâm – ngư

1. Tiếp cận phát triển nông thôn

3

2. Sinh học

2. Hệ thống nông nghiệp

3

3. Quản lý đất đai

3. Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn

2

4. Cơ khí công nghệ

4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn)

Chọn 2/10

5. Bảo quản chế biến

a, Quản lý trang trại

2

b, Chuyên đề phát triển nông thôn

2

c, Quản lý dự án phát triển nông thôn

2

d, Đào tạo và tổ chức nông dân

2

e, Xã hội học nông thôn

2

Nhóm kinh tế

1. Kinh tế nông nghiệp

1. Tiếp cận phát triển nông thôn

3

2. Quản trị kinh doanh

2. Hệ thống nông nghiệp

3

3. Đào tạo và tổ chức nông dân

2

4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn)

Chọn 2/10

a, Quản lý trang trại

2

b, Chuyên đề phát triển nông thôn

2

c, Quản lý dự án phát triển nông thôn

2

d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn

2

e, Xã hội học nông thôn

2

Nhóm xã hội/luật

1. Xã hội học

1. Tiếp cận phát triển nông thôn

3

2. Luật

2. Hệ thống nông nghiệp

3

3. Đào tạo và tổ chức nông dân

2

4. Môn tự chọn (chọn 1 trong 5 môn)

Chọn 2/10

a, Quản lý trang trại

2

b, Chuyên đề phát triển nông thôn

2

c, Quản lý dự án phát triển nông thôn

2

d, Kế hoạch và chiến lược phát triển nông thôn

2

e, Xã hội học nông thôn

2