Chương trình đào tạo đại học ngành Lâm nghiệp đô thị

  1. THÔNG TIN CHUNG
  2. Tên chương trình đào tạo: Lâm nghiệp đô thị
  3. Tên chương trình đào tạo: Urban forestry
  4. Trình độ đào tạo: Đại học
  5. Mã ngành đào tạo: 7620202
  6. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  7. Thời gian đào tạo: 4,0 – 4,5 năm
  8. Loại hình đào tạo: Chính quy
  9. Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 158 tín chỉ
  10. Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
  11. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA
  12. Mục tiêu đào tạo
  13. Mục tiêu chung

Đào tạo người Kỹ sư Lâm nghiệp đô thị có kiến thức lý thuyết và năng lực thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực sản xuất, trồng chăm sóc quản lý các cây trồng đô thị; thiết kế quy hoạch cảnh quan, không gian xanh đô thị; Có khả năng làm việc độc lập tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến cảnh quan đô thị.

  1. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức

Trang bị những kiến thức về kỹ thuật nhân giống, trồng, chăm sóc và quản lý các loại cây trồng thích hợp với cảnh quan đô thị. Trang bị những kiến thức trong việc thiết kế, quy hoạch và thi công các công trình cảnh quan, không gian xanh đô thị. Ứng dụng vào việc xây dựng và lựa chọn các phương án quy hoạch một cách hợp lý không những góp phần nâng cao mỹ quan của đô thị mà còn đem lại những hiệu quả kinh tế thiết thực.

Kỹ năng

Có kỹ năng trong phân tích, đánh giá, lựa chọn các phương án thiết kế và quy hoạch cảnh quan; sản xuất, trồng và chăm sóc cây trồng đô thị; lập kế hoạch, giám sát, thi công các công trình cảnh quan.

Năng lực tự chủ và trách nhiệm

Kỹ sư Lâm nghiệp đô thị sẽ có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn. Có tinh thần đoàn kết, chia sẻ với đồng nghiệp trong công tác quy hoạch, thiết kế, thi công giám sát các công trình cảnh quan.

  1. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
  2. Kiến thức (PLO1)

– PLO1.1. Vận dụng được kiến thức cơ bản về  khoa học chính trị, pháp luật; giáo dục thể chất (chứng chỉ); quốc phòng – an ninh (chứng chỉ); công nghệ thông tin (chứng chỉ Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản) vào công việc thực tiễn của một kỹ sư ngành Lâm nghiệp đô thị.

– PLO1.2. Vận dụng kiến thức về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môi trường làm nền tảng công cụ để giải quyết các vấn đề trong công việc thực tiễn của một kỹ sư Lâm nghiệp đô thị một cách khoa học và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu của thời đại công nghiệp 4.0.

– PLO1.3. Phân tích và áp dụng được các kiến thức khoa học cơ bản làm nền tảng lý luận và thực tiễn cho ngành lâm nghiệp và phát triển nông thôn.

– PLO1.4. Áp dụng được nguyên lí, phương án quy hoạch cảnh quan trong thiết kế cảnh quan phối hợp giữa kiến trúc công trình và mảng xanh trong xây dựng đô thị theo từng đặc khu.

PLO1.5. Thực hiện tôn tạo, bảo vệ và quản lý cảnh quan cây xanh gắn liền với việc bảo tồn đa dạng sinh học.

 – PLO1.6. Áp dụng được các đặc điểm sinh lý, các kỹ thuật chăm sóc vào nhân và tạo các giống cây đô thị.

  1. Kỹ năng (PLO2)

– PLO2.1. Kỹ năng xác định, lựa chọn các giải pháp giải quyết và cải thiện các vấn đề liên quan đến công việc thực tiễn ngành Lâm nghiệp đô thị một cách phù hợp.

– PLO2.2. Xây dựng đề cương, thực hiện nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực chuyên môn; phân tích dữ liệu, diễn giải và truyền đạt các kết quả thực hiện, đánh giá chất lượng và hiệu quả công việc.

– PLO2.3. Kỹ năng tạo ra ý tưởng, phát triển khởi nghiệp như một chủ doanh nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác trong môi trường nghề nghiệp luôn thay đổi.

– PLO2.4. Có năng lực bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (Chứng chỉ B1 tiếng Anh hoặc tương đương).

– PLO2.5. Kỹ năng phân tích, đánh giá, dự báo những tác động xâm hại đến cảnh quan.

PLO2.6. Phân tích, xây dựng và lựa chọn các phương án thiết kế và quy hoạch cảnh quan; chăm sóc nhân giống cây trồng đô thị.

– PLO2.7. Lập kế hoạch, dự toán, thi công và giám sát các công trình cảnh quan.

  1. Năng lực tự chủ và trách nhiệm (PLO3)

– PLO3.1. Thực hiện đầy đủ trách nhiệm xã hội của một công dân trong thể chế đang sống và làm việc với bối cảnh toàn cầu hoá.

– PLO3.2. Thực hiện làm việc, học tập một cách độc lập hoặc theo nhóm, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ có hiệu quả trong bối cảnh thay đổi thường xuyên của công việc.

– PLO3.3. Thực hành được các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp của một kỹ sư ngành Lâm nghiệp đô thị.

– PLO3.4. Có năng lực khởi nghiệp, sáng tạo, tự tạo việc làm phù hợp với lĩnh vực chuyên môn trong các điều kiện hoàn cảnh khác nhau.

– PLO3.5. Có năng lực huy động sự tham gia của tập thể, điều phối các hoạt động chung trong quá trình làm việc.

– PLO3.6. Có năng lực tự đánh giá và đề xuất các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực quy hoạch cảnh quan đô thị ở các mức độ khác nhau.

III. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Sau khi tốt nghiệp Đại học, có thể được học tập sau đại học các chuyên ngành Lâm học, Lâm sinh và quản lý tài nguyên rừng thuộc khối ngành Lâm nghiệp. Hoặc có thể được học sau đại học các chuyên ngành gần khác theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, của Đại học Huế và của Cổng game tài xỉu quốc tế .

  1. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp

Các cơ quan quy hoạch, thiết kế xây dựng và phát triển đô thị; Các công ty công viên và cây xanh đô thị, công ty môi trường đô thị, vườn thực vật, vườn quốc gia, khu du lịch và nghỉ dưỡng, các khu danh thắng, di tích; Các doanh nghiệp tư vấn quy hoạch, thiết kế và thi công công trình cây xanh đô thị; Các cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ về lĩnh vực lâm nghiệp đô thị.

  1. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)
Số TT Mã học phần Tên học phần Số TC Ghi chú
A KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 41  
I Lý luận chính trị  11  
1 CTR1018 Triết học Mác – Lênin 3  
2 CTR1021 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2  
3 CTR1022 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2  
4 CTR1019 Kinh tế chính trị Mác – Lênin 2  
5 CTR1020 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2  
II Tin học, Khoa học tự nhiên, Công nghệ và môi trường  19  
6 CBAN12202 Toán thống kê 2  
7 CBAN12302 Vật lý 2  
8 CBAN10304 Hóa học 4  
9 CBAN11803 Sinh học 3  
10 CBAN11902 Tin học 2  
11 NHOC15302 Sinh thái và môi trường 2  
12 NHOC31572 Công nghệ cao trong nông nghiệp 2  
13 KNPT23002 Phương pháp tiếp cận khoa học 2  
III Khoa học xã hội và nhân văn 4  
14 KNPT14602 Xã hội học đại cương 2  
15 TNMT29402 Nhà nước và pháp luật 2  
IV Ngoại ngữ không chuyên 7  
16 ANH1013 Ngoại ngữ không chuyên 1 3  
17 ANH1022 Ngoại ngữ không chuyên 2 2  
18 ANH1032 Ngoại ngữ không chuyên 3 2  
B KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 117  
I Kiến thức cơ sở ngành  42  
  Bắt buộc   34  
19 NHOC25203 Sinh lý thực vật 3  
20 NHOC31643 Hóa sinh thực vật 3  
21 NHOC31853 Thổ nhưỡng 3  
22 CKCN31182 Hình họa – vẽ kỹ thuật 2  
23 LNGH27002 Quy hoạch cảnh quan đô thị 2  
24 LNGH12102 Hình thái và phân loại thực vật 2  
25 LNGH26902 Nhập môn kiến trúc cảnh quan 2  
26 LNGH27502 Sinh thái cảnh quan 2  
27 LNGH24902 Thống kê ứng dụng trong lâm nghiệp 2  
28 LNGH31163 Nguyên lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình 3  
29 LNGH31102 Khí tượng 2  
30 NHOC21902 Di truyền thực vật 2  
31 LNGH31444 GIS và viễn thám trong Lâm nghiệp 4  
32 LNGH28102 Vật liệu cảnh quan 2  
  Tự chọn (8/16)  8  
33 LNGH23102 Lâm nghiệp đại cương 2  
34 LNGH20302 Bảo tồn đa dạng sinh học 2  
35 LNGH31422 Cơ sở khoa học môi trường 2  
36 LNGH31152 Môi trường đô thị 2  
37 LNGH29402 Đô thị sinh thái 2  
38 LNGH31072 Đo đạc lâm nghiệp 2  
39 LNGH24002 Quản lý tài nguyên thiên nhiên 2  
40 LNGH22502 Khoa học gỗ 2  
II Kiến thức ngành  43  
  Bắt buộc   35  
41 TNMT20702 Đánh giá tác động môi trường 2  
42 LNGH31182 Pháp luật về quản lý cây xanh đô thị 2  
43 LNGH31143 Kỹ thuật trồng cây đô thị 3  
44 LNGH31313 Thiết kế vườn, công viên 3  
45 LNGH31123 Kỹ thuật chọn, tạo và nhân giống cây đô thị 3  
46 LNGH27403 Sâu bệnh hại cây đô thị 3  
47 LNGH31303 Thiết kế đồ họa 3  
48 LNGH27203 Quy hoạch không gian xanh đô thị 3  
49 LNGH27603 Thiết kế cảnh quan cây xanh 3  
50 LNGH31063 Đồ án quy hoạch – thiết kế cảnh quan cây xanh 3  
51 LNGH31523 Quy hoạch du lịch sinh thái 3  
52 LNGH31112 Kỹ thuật cắt tỉa và tạo hình cây cảnh quan 2  
53 LNGH26802 Kỹ thuật trồng và duy trì thảm cỏ 2  
  Tự chọn (8/16)  8  
54 LNGH31132 Kỹ thuật điều tra cây xanh đô thị 2  
55 TNMT31142 Khoa học phong thủy 2  
56 LNGH31002 Cây cảnh, non bộ 2  
57 LNGH26502 Kỹ thuật gây trồng hoa lan 2  
58 LNGH29702 Quy hoạch, thiết kế và quản lý cây xanh đường phố 2  
59 LNGH25902 Trồng rừng đại cương 2  
60 NHOC27602 Kỹ thuật trồng cây trong nội thất 2  
61 LNGH23302 Lâm nghiệp xã hội 2  
III Kiến thức bổ trợ  8  
62 KNPT34752 Khởi nghiệp và đổi mới sáng tạo 2  
63 KNPT21602 Kỹ năng mềm 2  
64 KNPT24802 Xây dựng và quản lý dự án 2  
65 LNGH31362 Tổ chức và giám sát thi công công trình cây xanh đô thị 2  
IV Thực tập nghề nghiệp  10  
66 LNGH28301 Tiếp cận nghề LNĐT 1  
67 LNGH31564 Thao tác nghề LNĐT 4  
68 LNGH31605 Thực tế nghề LNĐT 5  
V Khóa luận tốt nghiệp 14  
69 LNGH31614 Khóa luận tốt nghiệp LNĐT 14  
  KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA 158  
  1. Điều kiện tốt nghiệp:

– Chứng chỉ Giáo dục quốc phòng;

– Chứng chỉ giáo dục thể chất;

– Chứng chỉ ngoại ngữ B1;

– Chuẩn CNTT cơ bản.

(Cập nhật tháng 01/2021)