Cổng game tài xỉu quốc tế
, Đại học Huế (DHL) tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2021;
Địa chỉ: 102 đường Phùng Hưng, Thành phố Huế
Email:[email protected]; Website: //tuyensinh.sharonkihara.com; Fanpage:
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học 1280: 640 chỉ tiêu xét tuyển theo thi THPT; 640 chỉ tiêu xét theo kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 (xét học bạ)
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2021 hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
– Phương thức 1: Sử dụng kết quả học tập các môn trong tổ hợp môn xét tuyển ở cấp THPT của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12 để xét tuyển. Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) mỗi môn học của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển phải ≥ 18,0 (chưa nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên).
– Phương thức 2: Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm thi của các môn đó trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Điều kiện xét tuyển là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số, bao gồm điểm ưu tiên) tối thiểu bằng mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT.
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển >=24,0 điểm và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển < 6,5 điểm.
Những cơ hội khi học tập tại trường
– 91% sinh viên ra trường có việc làm trong vòng 12 tháng sau khi tốt nghiệp;
– 1018 học bổng với giá trị hơn 6 tỷ đồng/ năm;
– Đi thực tập nghề nghiệp nước ngoài từ 6 tháng đến 1 năm (hưởng lương từ 20-35 triệu đồng/1 tháng) tại Nhật Bản, Đan Mạch, Đài Loan và Israel;
– Tham gia học kỳ doanh nghiệp được hỗ trợ kinh phí.;
– Môi trường học tập ươm mầm cho các ý tưởng khởi nghiệp
Click để xem chi tiết về các cơ hội khi học tập tại trường
DANH MỤC NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2021
Số TT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ)* |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thì THPT năm 2020 | |||||
Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chi tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | |||||
1 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 | 80 | 40 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
40 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 A02 D08 A00 |
|
2 | Thú y | 7640101 | 120 | 60 | 60 | |||||
3 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 100 | 50 | 1.Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Sinh học, GDCD |
B00 A00 C02 B04 |
50 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Ngữ văn, Toán, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 A00 C02 A02 |
|
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 40 | 20 | 20 | |||||
5 |
Công nghệ sau thu hoạch Gồm 2 chuyên ngành: |
7540104 | 40 | 20 | 20 | |||||
6 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Gồm 2 chuyên ngành: 1) Xây dựng và Quản lý đô thị thông minh 2) Xây dựng dân dụng và quản lý công trình. |
7580210 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
20 | 1.Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Vật lí, GDCD 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
A00 B00 A10 A02 |
|
7 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | 40 | 20 | 20 | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 40 | 20 | 20 | |||||
9 | Lâm học | 7620201 | 40 | 20 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
20 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Vật lí, Hóa học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Vật lí, Sinh học |
B00 A00 D08 A02 |
|
10 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 40 | 20 | 20 | |||||
11 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 160 | 80 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Sinh, GDCD |
B00 D08 A00 B04 |
80 | 1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. Toán, Vật lí, Hóa học 4. Toán, Vật lý, Sinh học |
B00 D08 A00 A02 |
|
12 | Quản lý thủy sản | 7620305 | 40 | 20 | 20 | |||||
13 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | 40 | 20 | 20 | |||||
14 | Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | 40 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
40 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
|
15 | Bất động sản | 7340116 | 60 | 30 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
30 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Toán, Hóa, Sinh học 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 B00 C00 C04 |
|
16 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 | 40 | 20 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
20 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Sinh học, Hóa học 3. Toán, Vật lý, Hóa học 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C00 B00 A00 C04 |
|
17 | Phát triển nông thôn | 7620116 | 40 | 20 | 20 | |||||
18 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, GDCD |
A00 B00 D08 B04 |
20 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, Vật lý |
A00 B00 D08 A02 |
|
19 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | 40 | 20 | 20 | |||||
20 | Nông học | 7620109 | 40 | 20 | 20 | |||||
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | 40 | 20 | 20 | |||||
22 | Sinh học ứng dụng | 7420203 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Hóa học, Sinh học 3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh 4. Toán, Sinh học, GDCD |
A00 B00 D08 B04 |
20 | |||
23 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | 40 | 20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
20 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 4. Ngữ văn, Toán, Địa lí |
A00 D01 C00 C04 |
[ninja_form id=1]