Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon-fri-25-feb-2011-15-15-25-01002011-02-25/ //sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon-fri-25-feb-2011-15-15-25-01002011-02-25/#respond Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000 //sharonkihara.com/?p=1451 Ngành Phát triển Nông thôn]]> Đào tạo cán b?liên ngành Kinh t?học – Xã hội học Phát triển
Ngành Phát triển Nông thôn

Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Phát triển nông thôn

Loại hình đào tạo: Chính quy

Căn c?vào nhu cầu cán b?có chuyên môn Phát triển Nông thôn (PTNT) và các điều kiện đào tạo, Đại học Hu?đã ra quyết định s?17/QĐ-ĐHH-ĐTĐH ngày 11/01/2010 m?ngành đào tạo đại học PTNT và bắt đầu tuyển sinh vào năm 2010.

1. Mục tiêu đào tạo

Ngành Phát triển Nông thôn (PTNT) đào tạo kiến thức liên ngành v?Kinh t?học & Xã hội học phát triển đồng thời sinh viên có năng lực đ?tr?thành nhà lãnh đạo, tham gia công tác quản lý phát triển hay doanh nhân, chuyên gia tư vấn Phát triển. Sinh viên tốt nghiệp có kh?năng đảm nhận các v?trí công việc tổng hợp, đòi hỏi kiến thức liên ngành và làm việc nhóm với các đối tác khác nhau cũng như hoạt động độc lập. Vì vậy, chương trình được thiết k?theo phương thức đào tạo liên ngành với nội dung kiến thức có trọng tâm là Kinh t?học phát triển & Xã hội học phát triển.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

4. Đối tượng tuyển sinh: theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

5. Khối tuyển sinh:khối D1 và khối C

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Nội dung chương trình đào tạo chuyên ngành Phát triển Nông thôn

STT

Mã HP

Tên học phần

S?ĐVTC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

50

I

Các môn lý luận chính tr?/b>

10

1

Những nguyên lí cơ bản của ch?nghĩa Mác- Lênin

5

2

Tư tưởng H?Chí Minh

2

3

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Các môn khoa học t?nhiên và sinh thái

23

4

CBAN1052

Toán cao cấp B

4

5

CBAN1072

Xác suất thống kê

2

6

CBAN1102

Tin học ứng dụng

2

7

CBAN1112

Vật lý

2

8

CBAN1163

Hóa học

3

9

CBAN1203

Sinh học đại cương

3

10

NHOC1022

Sinh thái và môi trường

2

11

KNPT1022

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

12

Biến đổi khí hậu và phát triển

3

III

Khoa học xã hội

8

Bắt buộc

6

13

Xã hội học đại cương

2

14

Tâm lý học

2

15

Xã hội học đô th?/p>

2

T?chọn

2/4

16

Dân s?và phát triển

2

17

Nhà nước và pháp luật

2

IV

Ngoại ng?/b>

9

18

Ngoại ng?không chuyên 1

3

19

Ngoại ng?không chuyên 2

2

20

Ngoại ng?không chuyên 3

2

21

KNPT1012

Ngoại ng?chuyên ngành

2

V

Giáo dục th?chất ( theo quy định chung)

VI

Giáo dục quốc phòng ( theo quy định chung)

B

KIÊN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

63

I

Kiến thức cơ s?và liên ngành

28

Băt buộc

24

22

KNPT2042

Xã hội học nông thôn

2

23

NHOC2122

Trồng trọt đại cương

2

24

CNTY2172

Chăn nuôi đại cương

2

25

KNPT2112

H?thống nông nghiệp

2

26

Kinh t?học đại cương

2

27

KNPT3152

Kinh t?nông thôn

2

28

KNPT1032

Phát triển bền vững

2

29

KNPT2025

Phát triển cộng đồng

3

30

KNPT2122

Giới và phát triển

2

31

Tiếp cận Quản lý phát triển nông thôn

3

32

Thống kê kinh t?xã hội

2

T?chọn

4/8

33

KNPT2072

Kinh t?nông nghiệp

2

34

Kinh t?lâm nghiệp

2

35

T?chức và th?ch?cộng đồng

2

36

Liên kết Nông thôn ?Thành th?/p>

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

37

KNPT3233

K?hoạch và chiến lược PTNT

3

38

KNPT3242

Xây dựng và quản lý d?án

3

39

KNPT3252

Kinh doanh nông nghiệp

3

40

KNPT3262

Quản lý trang trại

2

41

KNPT3222

Tín dụng nông thôn

2

42

KNPT3162

Hợp tác xã và dịch v?nông thôn

2

43

KNPT3172

Phương pháp khuyến nông

2

44

KNPT2132

Phân tích sinh k?/p>

2

45

Marketing Nông nghiệp

2

46

KNPT3203

Phân tích chính sách nông nghiệp nông thôn

2

47

KNPT3213

Phương pháp nghiên cứu nông thôn

4

48

Quản lý chất lượng nông sản thực phẩm

2

T?chọn

6/12

49

KNPT3302

Công tác xã hội trong PTNT

2

50

Đánh giá nông thôn (PRA)

2

51

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

52

Kinh t?môi trường

2

53

Ứng dụng GIS trong phát triển nông thôn

2

54

Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)

2

C

THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

3

55

Thực tập ngh?nghiệp

3

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY TH?/b>

10

56

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

Chuyên đ?phát triển nông thôn

3

58

KNPT3128

T?chức và quản lý khuyến nông

2

59

Chuyên đ?quản lý tài nguyên thiên nhiên

3

60

KNPT2082

Kinh t?tài nguyên

2

Tổng s?đơn v?tín ch?toàn khóa

126

]]>
//sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon-fri-25-feb-2011-15-15-25-01002011-02-25/feed/ 0 Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon/ //sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon/#respond Wed, 08 Dec 2010 10:08:28 +0000 //sharonkihara.com/?p=93

NGÀNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Đào tạo cán b?liên ngành

Kinh t?học – Xã hội học Phát triển

Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành: Phát triển nông thôn (Rural development)

Mã ngành: 52620116

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm2012của Giám đốc Đại học Hu?

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán b?trình đ?đại học v?phát triển nông thôn có phẩm chất chính tr? đạo đức ngh?nghiệp; có sức kho? có kiến thức cơ bản vững vàng, có kiến thức chuyên môn và k?năng t?chức và phát triển nông thôn, có kh?năng làm việc trong các đơn v? t?chức Nhà nước và tư nhân, các t?chức đoàn th?– xã hội và t?chức phi chính ph?liên quan đến phát triển nông thôn.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐTngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?giáo dục và Đào tạo.

6. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm sang h?ch?và h?4 theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?giáo dục và Đào tạo.

7. Nội dung chương trình

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

33

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

16

LNGH10503

Biến đổi khí hậu đại cương

3

V

Khoa học xã hội và nhân văn

6

17

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

18

KNPT13502

Tâm lý học đại cương

2

19

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ s?ngành

19

20

KNPT20602

H?thống nông nghiệp

2

21

KNPT24702

Xã hội học nông thôn

2

22

KNPT22502

Phát triển cộng đồng

2

23

KNPT20402

Đánh giá nông thôn

2

24

KNPT21003

Kinh t?học đại cương

3

25

KNPT21302

Kinh t?nông thôn

2

26

KNPT22602

Phát triển nông thôn

2

27

KNPT23802

Thống kê kinh t?– xã hội

2

28

KNPT22402

Phát triển bền vững

2

II

Kiến thức ngành

36

Bắt buộc

30

29

KNPT22202

Phân tích sinh k?/p>

2

30

KNPT20502

Giới và phát triển

2

31

KNPT23402

Tài chính vi mô

2

32

KNPT20202

Chính sách phát triển nông thôn

2

33

KNPT20103

Chiến lược và k?hoạch phát triển

3

34

TNMT23502

Quy hoạch phát triển nông thôn

2

35

KNPT20302

Công tác xã hội trong phát triển nông thôn

2

36

KNPT23103

Quản lý d?án phát triển

3

37

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

38

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

39

LNGH21903

Giảm nh?và thích ứng với biến đổi khí hậu

3

40

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

41

KNPT21803

Nghiên cứu phát triển nông thôn

3

T?chọn (6/18)

6

42

KNPT23302

Quản lý tài nguyên môi trường nông thôn

2

43

CKCN26702

Quản lý chất lượng nông sản, thực phẩm

2

44

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

45

KNPT24402

T?chức và th?ch?cộng đồng

2

46

KNPT21702

Lập k?hoạch khuyến nông

2

47

KNPT24302

T?chức công tác khuyến nông

2

48

KNPT21502

Kinh t?tài nguyên và môi trường

2

49

KNPT22102

Phân tích chuổi giá tr?nông sản

2

50

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

51

KNPT24502

Truyền thông phát triển

2

52

KNPT21602

K?năng mềm

2

53

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

54

KNPT24202

Tiếp cận ngh?PTNT

1

55

KNPT23702

Thao tác ngh?PTNT

2

56

KNPT24002

Thực t?ngh?PTNT

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

KNPT20810

Khóa luận tốt nghiệp PTNT

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

8. Kh?năng thăng tiến và cơ hội việc làm đa dạng

Sinh viên tốt nghiệp có kh?năng làm việc trong môi trường thay đổi, phù hợp với các v?trí tổng hợp tại các cơ quan nhà nước các cấp như:

– Phòng ban chức năng, các s?và UBND cấp tỉnh và huyện

– Chi cục phát triển nông thôn tỉnh/thành ph?/p>

– Ban ch?đạo xây dựng nông thôn mới các cấp

– Trung tâm, đơn v?dịch v?và tư vấn phát triển kinh t?– xã hội

– Ngân hàng và các t?chức tài chính tín dụng

– Doanh nghiệp nông lâm ngư và dịch v?tổng hợp

– T?chức chính tr?xã hội và các hội/ hiệp hội ngh?nghiệp

– T?chức cộng đồng cấp cơ s?

Những sinh viên có kết qu?học tập tốt s?có cơ hội tham gia giảng dạy và nghiên cứu tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện, trung tâm nghiên cứu khoa học và phát triển. Ngoài ra, những sinh viên có tiếng Anh khá có nhiều cơ hội làm việc ?các chương trình, d?án phát triển, hợp tác quốc t?và t?chức phi chính ph?

9. Cơ hội học bổng du học

Ngành PTNT tạo cơ hội đ?bạn định hướng phát triển s?nghiệp cho bản thân theo học Thạc sĩ, Tiến sĩ và nhiều điều kiện đ?du học cao học và nghiên cứu sinh ?nước ngoài. Đây không ch?là ước mơ của nhiều bạn tr?trong việc khám phá môi trường nghiên cứu và học tập mới, mà còn đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội, đảm bảo cơ hội việc làm và mục tiêu phát triển lâu dài của bản thân. Có nhiều nguồn học bổng của các t?chức quốc t?và các nước phát triển dành cho ngành PTNT. Phần lớn học bổng đều ưu tiên cho ứng viên có nguyện vọng theo học các ngành trong lĩnh vực: Xã hội học phát triển, Phát triển cộng đồng, Phát triển nông thôn & sinh k?bền vững; Giới và phát triển; Phát triển th?trường & xây dựng thương hiệu ngành hàng nông sản, Phát triển nông nghiệp – nông thôn…Sinh viên tốt nghiệp ngành PTNT được ưu tiên xem xét học bổng vì chuyên ngành đáp ứng yêu cầu và phù hợp với đầu vào của lĩnh vực trên. Ngoài ra, bạn cũng có cơ hội theo học cao học trong nước, phù hợp với điều kiện đặc thù của bản thân và theo định hướng chuyên môn (chương trình đào tạo cao học PTNT tại trường Đại học Nông lâm Hu?.

10. Cơ s?trang thiết b?đào tạo và đội ngũ

Ngành đào tạo Đại học PTNT tại trường Đại học Nông lâm Hu?do Khoa Khuyến nông & PTNT đảm nhận. Khoa được trang b?phòng thực hành đa chức năng, trang thiết b?hiện đại khác giúp sinh viên nâng cao k?năng ngh?nghiệp. Khoa có 4 B?môn chuyên ngành với hơn 30 giáo viên cơ hữu. Trên 70% giáo viên có trình đ?Thạc sĩ và Tiến sĩ, nhiều giảng viên được đào tạo ?châu Âu, châu Á, châu M? có năng lực chuyên môn, kh?năng ngoại ng?tốt, có th?cập nhật kiến thức quốc t?vào chương trình đào tạo. Khoa có các giáo viên trình đ?cao ph?trách chuyên môn ch?chốt ?các B?môn như:

PGS.TS. Trương Văn Tuyển: Trưởng khoa kiêm trưởng BM Phát triển Nông thôn; là Chuyên gia Phát triển Cộng đồng & PTNT; tốt nghiệp Tiến sĩ tại Đại học Quốc gia Philippine; có 25 năm kinh nghiệm v?nghiên cứu, đào tạo và tư vấn v?Phát triển nông thôn.

PGS.TS. Hoàng Mạnh Quân: Chuyên gia v?quản lý PTNT & Kinh t?nông thôn, kiêm Giám đốc Trung tâm Phát triển Nông thôn Miền Trung; được đào tạo tại Thái Lan; có 30 năm kinh nghiệm v?nghiên cứu, đào tạo và tư vấn.

Tiến sĩ Lê Th?Hoa Sen: Trưởng BM Khuyến nông; là chuyên gia v?Khuyến nông & Phát triển Nông nghiệp; tốt nghiệp Tiến sĩ tại Đức; có 10 năm kinh nghiệm nghiên cứu và đào tạo.

Tiến sĩ Nguyễn Viết Tuân: Trưởng BM H?thống Nông nghiệp; là chuyên gia kinh t?k?thuật nông lâm nghiệp; được đào tạo tại Pháp; có 20 năm kinh nghiệm nghiên cứu và đào tạo.

Ths Nguyễn Trọng Dũng: Trưởng BM Kinh t?Nông thôn; là chuyên gia v?kinh t? được đào tạo tại Nhật, có 20 năm nghiên cứu và đào tạo trong lĩnh vực phát triển nông lâm nghiệp.

Ths. H?Lê Phi Khanh: Phó trưởng BM Phát triển Nông thôn; là Chuyên gia v?Kinh t?& PTNT; được đào tạo theo chương trình liên kết Việt Nam -Thu?Điển; có 6 năm kinh nghiệm v?nghiên cứu, đào tạo và tư vấn.

]]>
//sharonkihara.com/nganh-phat-trien-nong-thon/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/quan-ly-nguon-loi-thuy-san-aquatic-resource-management/ //sharonkihara.com/quan-ly-nguon-loi-thuy-san-aquatic-resource-management/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:50:24 +0000 //sharonkihara.com/?p=1073 /* Style Definitions */ table.MsoNormalTable {mso-style-name:”Table Normal”; mso-tstyle-rowband-size:0; mso-tstyle-colband-size:0; mso-style-noshow:yes; mso-style-priority:99; mso-style-qformat:yes; mso-style-parent:””; mso-padding-alt:0cm 5.4pt 0cm 5.4pt; mso-para-margin:0cm; mso-para-margin-bottom:.0001pt; mso-pagination:widow-orphan; font-size:11.0pt; font-family:”Calibri”,”sans-serif”; mso-ascii-font-family:Calibri; mso-ascii-theme-font:minor-latin; mso-fareast-font-family:”Times New Roman”; mso-fareast-theme-font:minor-fareast; mso-hansi-font-family:Calibri; mso-hansi-theme-font:minor-latin; mso-bidi-font-family:”Times New Roman”; mso-bidi-theme-font:minor-bidi;}

Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành: Quản lý nguồn lợi thủy sản (Aquatic resource management)

Mã ngành: 52620305

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Hu?

1.Mục tiêu đào tạo

Đào tạo cán b?k?thuật có trình đ?đại học có phẩm chất chính tr? có đạo đức ngh?nghiệp, có sức kho?tốt, có kiến thức cơ bản vững vàng, kiến thức chuyên môn và k?năng thực tiễn v?quản lý môi trường, s?dụng bền vững nguồn lợi thu?sản.

2. Cơ hội việc làm:

– Sinh viên tốt nghiệp có th?tham gia làm việc ?các cơ quan nhà nước v?quản lý Nuôi trồng thu?sản và nguồn lợi thu?sản t?cấp Trung Ương đến địa phương như Tổng cục thu?sản, Cục thu?sản, Cục quản lý chất lượng nông lâm thu?sản, các V? Viện Nghiên cứu thu?sản thuộc B?Nông Nghiệp & PTNT, Các phòng ban chức năng thuộc S?Nông nghiệp &PTNT, S?Tài nguyên và Môi trường, S?Khoa học công ngh? S?K?hoạch đầu tư, các phòng ban của các huyện trực thuộc tỉnh.

– Tham gia vào đội ngũ công chức phường xã.

– Làm việc tại các công ty nhà nước, liên doanh, nước ngoài v?Nuôi trồng thu?sản, thức ăn thuốc thú y thu?sản.

– Làm việc tại các t?chức phi chính ph? các d?án v?quản lý nuôi trồng và nguồn lợi thu?sản, chuyển giao k?thuật- công ngh?trong và ngoài nước

– Được tạo cơ hội học tập nâng cao trình đ?tại các trường Đại học trong và ngoài nước

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

5.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

8.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN10304

Hóa học

4

9

CBAN10603

Hóa phân tích

3

10

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

11

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

12

CBAN11103

Toán cao cấp

3

13

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

14

CBAN11002

Tin học đại cương

2

15

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

16

TSAN15802

Sinh thái thủy sinh vật

2

17

TSAN12402

Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn th?/p>

2

18

TSAN15602

Sinh học thu?sinh vật

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ s?ngành

20

21

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

22

TSAN20702

Ch?th?sinh học trong đánh giá chất lượng nước

2

23

TSAN23802

Ngư loại học

2

24

TSAN27102

Vi sinh vật thủy sản

2

25

TSAN24202

Ô nhiễm môi trường và độc t?trong nuôi trồng thủy sản

2

26

TSAN25402

Quy hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản

2

27

TSAN24502

Phương pháp nghiên cứu trong ngh?cá

2

28

TSAN25202

Quản lý tổng hợp đới b?/p>

2

29

TSAN22102

Hải dương ngh?cá

2

30

TSAN21202

Đánh giá tác động môi trường thủy sản

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

31

TNMT25702

Ứng dụng h?thống thông tin địa lý trong nuôi trồng thủy sản

2

32

TSAN22903

K?thuật nuôi trồng thủy sản

3

33

TSAN25102

Quản lý tài nguyên ven biển dựa vào cộng đồng

2

34

TSAN26202

Thiết lập và quản lý khu bảo tồn thiên nhiên ngập nước

2

35

TSAN21002

Đa dạng sinh học và bảo tồn

2

36

KNPT21402

Kinh t?tài nguyên ngh?cá

2

37

TSAN20102

Bản đ?và phân vùng chức năng trong lĩnh vực thủy sản

2

38

TSAN21902

Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản

2

39

TSAN21102

Đánh giá nguồn lợi thủy sản

2

40

TNMT22402

Luật và các điều ước quốc t?thủy sản

2

41

TSAN25302

Quan trắc và cảnh báo môi trường

2

42

TSAN24102

Nuôi trồng thủy sản đại cương

2

43

TSAN24902

Quản lý nguồn lợi và môi trường thủy sản

2

44

TSAN20802

Công ngh?khai thác thủy sản đại cương

2

T?chọn (6/12)

6

45

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

46

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

47

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

48

TSAN22202

H?thống nuôi trồng thủy sản

2

49

TSAN24402

Phương pháp khuyến ngư

2

50

TSAN20302

Bệnh học thủy sản

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

51

KNPT21602

K?năng mềm

2

52

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

53

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

54

TSAN26902

Tiếp cận ngh?QLNLTS

2

55

TSAN26102

Thao tác ngh?QLNLTS

2

56

TSAN26502

Thực t?ngh?QLNLTS

2

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

TSAN22710

Khóa luận tốt nghiệp QLNLTS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

]]>
//sharonkihara.com/quan-ly-nguon-loi-thuy-san-aquatic-resource-management/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai-chuyen-nganh-quan-ly-thi-truong-bat-dong-san/ //sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai-chuyen-nganh-quan-ly-thi-truong-bat-dong-san/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:49:47 +0000 //sharonkihara.com/?p=1072

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

– CHUYÊN NGÀNH: Quản lý th?trường bất động sản (Real Estate Management)
– THUỘC NGÀNH : Quản lý đất đai
– MÃ NGÀNH: 52 62 0117
– TRÌNH Đ?ĐÀO TẠO: Đại học
– LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO: Chính quy

1- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Đào tạo các cán b?khoa học v?quản lý th?trường bất động sản và đất đai, đáp ứng được yêu cầu chuẩn đầu ra như sau:

1.1. V?kiến thức:

– Có hiểu biết v?các nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác ?Lênin; đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng H?Chí Minh; Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; Có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.
– Có kiến thức cơ bản v?toán học và khoa học t?nhiên đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và kh?năng học tập ?trình đ?cao hơn.
– Có trình đ?B tin học và s?dụng được một s?phần mềm máy tính thông dụng cho chuyên ngành
– Có trình đ?Anh văn B, hoặc IELTS: 4,0 ; TOFELT, 350 ; TOEIC, 200
– Có hiểu biết sâu rộng v?kiến thức cơ s?của chuyên ngành Quản lý th?trường bất động sản, gồm: Trắc địa cơ bản, Bản đ?địa chính, H?thống thông tin địa lý 1 (GIS), Tài nguyên đất đai, Luật đất đai và Luật nhà ? Kinh t?đất, Nguyên lý thống kê kinh t? Kinh t?lượng căn bản, Tin học chuyên ngành, Quy hoạch tổng th?phát triển kinh t?– xã hội, Luật đầu tư, Kh?năng giao tiếp và làm việc theo nhóm, Kinh t?đầu tư,… tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận d?dàng với công ngh?mới;
– Có kiến thức chuyên ngành sâu phù hợp với yêu cầu của xã hội, của Nhà nước trong lĩnh vực Quản lý th?trường bất động sản, như: Quản lý thông tin nhà đất, Quy hoạch s?dụng đất, Luật kinh doanh bất động sản, Quản lý hành chính v?đất đai, Thống kê đất đai,Đăng ký đất đai & bất động sản, Th?trường bất động sản, Phân tích th?trường bất động sản, Tài chính và đầu tư bất động sản, Lập d?án đầu tư bất động sản, Định giá đất đai, Định giá bất động sản, Quy hoạch đô th?và khu dân cư nông thôn, D?toán công trình xây dựng, Tài chính tín dụng, Marketing bất động sản, Luật dân s? Đánh giá tác động môi trường, Kiến trúc nhà ? Thanh tra đất đai và bất động sản, Quản lý sàn giao dịch bất động sản, Th?trường chứng khoán,…

1.2. V?k?năng:

– Phân tích và vận dụng đúng các các văn bản pháp quy và chính sách của nhà nước v?lĩnh vực th?trường bất động sản; th?trường đất đai, như Luật đất đai, đánh giá, định giá, phân hạng, quản lý nhà nước,?đ?thiết lập, thẩm định, đầu tư vào đất đai và bất động sản và thực hiện các công việc khác trong h?thống th?trường bất động sản của nhà nước.
– Có kh?năng phân tích th?trường bất động sản; th?trường đất đai, khảo sát, nghiên cứu thị trường bất động sản và đất đai để lập d?án, hoạch định, tổ chức, điều hành thực hiện sàn giao dịch bất động sản.
– Có kh?năng làm việc theo nhóm, quản lý nhóm; giao tiếp cộng đồng, truyền đạt thông tin; soạn thảo văn bản, đàm phán, diễn thuyết và ứng x?giao tiếp v?lĩnh vực th?trường bất động sản; có kh?năng hoạt động và cộng tác trong một tập th?đa ngành, đa lĩnh vực.
– Có kh?năng phân tích và đ?xuất các chính sách, biện pháp phục v?cho việc giải quyết các vấn đ?kinh t? xã hội, k?thuật thuộc lĩnh vực th?trường bất động sản có hiệu qu?

1.3. V?thái đ? hành vi:

– Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái đ?và đạo đức ngh?nghiệp đúng đắn, sẵn sàng nhận nhiệm v?
– Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đ?mới v?lĩnh vực đất đai của Việt Nam và th?giới; biết đúc kết kinh nghiệm đ?hình thành k?năng tư duy sáng tạo.
– Có tính hòa đồng, kiên nhẫn, năng động và sáng tạo, biết khắc phục khó khăn đ?hoàn thành nhiệm v?

1.4. V?trí công tác và kh?năng làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sau khi ra trường có kh?năng làm việc tại:
– Các cơ quan hành chính nhà nước t?Trung ương đến cấp huyện, xã v?lĩnh vực định giá đất đai và bất động sản như: B?Tài nguyên và và Môi trường, B?Xây dựng, Cục Quản lý đất đai, Các S?và Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Quản lý đất đai các tỉnh, S?Tài chính.
– Các cơ quan, viện nghiên cứu v?đất đai và bất động sản.
– Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp có chuyên ngành Quản lý th?trường bất động sản;
– Các công ty môi giới và định giá bất động sản; sàn giao dịch bất động sản; Trung tâm định giá bất động sản; các d?án liên quan đến bất động sản; Trung tâm khai thác và kinh doanh bất động sản và nhiều Công ty nhiều công ty, d?án trong và ngoài nước đang đầu tư vào lĩnh vực bất động sản.

1.5. Kh?năng học tập và nâng cao trình đ?sau khi tốt nghiệp:

– Có kh?năng tiếp tục học tập, nghiên cứu ?các trình đ?sau đại học: Thạc sĩ, Tiến sĩ ngành Quản lý th?trường bất động sản, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên, Khoa học đất và các ngành tương t?
– Có kh?năng t?học nâng cao trình đ?đ?đảm nhận tốt những nhiệm v?v?quản lý và chuyên môn nghiệp v?

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 127 tín ch?(Không k?giáo dục Quốc phòng và Giáo dục th?chất).
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Mọi công dân không quy định đ?tuổi, không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa v?xã hội hoặc hoàn cảnh kinh t? nếu có đ?các điều kiện sau đây thì được vào học tại ngành học này:
– Đã tốt nghiệp trung học ph?thông, trung học b?túc, trung học ngh?hoặc tương đương.
– Có nguyện vọng và thi trúng tuyển tại k?thi tuyển sinh vào ngành Quản lý th?trường bất động sản.
– Có đ?sức khỏe đ?học tập và lao động theo quy định tại Thông tư Liên B?Y t?– Đại học, THCN và DN s?10/TT-LB ngày 18-8-1989 và công văn hướng dẫn s?2445/TS ngày 20-8-1990 của B?GD&ĐT.

5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:
5.1. Quy trình đào tạo:

– Đào tạo theo h?thống tín ch?
– T?chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp đại học theo h?thống tín tín ch?h?chính quy ban hành kèm theo Quyết định s?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo.

5.2. Điều kiện tốt nghiệp:

Áp dụng theo quy ch?hiện hành của Quyết định s?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?trưởng B?Giáo dục và Đào tạo và các quy định của Đại học Hu?và các quy định của Trường Đại học Nông Lâm.

6. THANG ĐIỂM: Áp dụng thang điểm 10 và qui đổi theo qui ch?đào tạo tín ch?
7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:

TT


học phần

TÊN HỌC PHẦN

S?
Tín ch?/span>

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

50

I

Các môn Lý luận chính tr?/span>

10

1

Những nguyên lý cơ bản của Ch?nghĩa Mác Lênin

5

2

Tư tưởng HCM

2

3

Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam

3

II

Khoa học t?nhiên

25

4

Vật lý

2

5

Hóa học

3

6

Tin học

2

7

Toán cao cấp C

4

8

Xác suất ?Thống kê

2

9

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

10

Địa lý kinh t?/span>

2

11

Sinh thái và môi trường

2

12

Nguyên lý kinh t?/span>

4

13

Cơ s?d?liệu

2

III

Khoa học xã hội và nhân văn

6

14

Nhà nước và pháp luật

2

15

Xã hội học đại cương

2

16

Tâm lý học

2

17

Dân s?và phát triển

2

IV

Ngoại ng?/span>

9

18

Ngoại ng?không chuyên 1

2

19

Ngoại ng?không chuyên 2

2

20

Ngoại ng?không chuyên 3

3

21

Ngoại ng?chuyên ngành

2

V

Giáo dục th?chất

5

22

Giáo dục th?chất 1

3

23

Giáo dục th?chất 2

2

VI

Giáo dục quốc phòng (165 tiết)

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

63

VII

Kiến thức cơ s?và liên ngành

29

Bắt buộc

25

24

Trắc địa 1

2

25

Bản đ?địa chính

2

26

H?thống thông tin địa lý 1 (GIS)

3

27

Tài nguyên đất đai

2

28

Luật đất đai và Luật nhà ?/span>

3

29

Kinh t?đất

2

30

Nguyên lý thống kê kinh t?/span>

3

31

Kinh t?lượng cơ bản

2

32

Tin học chuyên ngành

3

33

Quy hoạch tổng th?phát triển kinh t?– xã hội

3

T?chọn (4 )

4

34

Luật đầu tư

2

35

H?thống nông nghiệp

2

36

Kh?năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

2

37

Kinh t?đầu tư

2

VIII

Kiến thức ngành

34

Bắt buộc (28)

28

38

Quản lý thông tin nhà đất

3

39

Quy hoạch s?dụng đất

4

40

Luật kinh doanh bất động sản

2

41

Quản lý hành chính v?đất đai

3

42

Đăng ký đất đai & bất động sản

2

43

Th?trường bất động sản

2

44

Phân tích th?trường bất động sản

3

45

Tài chính và đầu tư bất động sản

2

46

Lập d?án đầu tư bất động sản

2

47

Định giá đất đai

2

48

Định giá bất động sản

3

T?chọn (6 )

6

49

Quy hoạch đô th?và khu dân cư nông thôn

2

50

D?toán xây dựng

2

51

Tài chính tín dụng

2

52

Marketing bất động sản

2

53

Luật dân s?/span>

2

54

Đánh giá tác động môi trường

2

C

THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

4

55

Rèn ngh?1 ?Quản lý thông tin nhà đất

1

56

Rèn ngh?2 – Định giá đất đai & bất động sản

1

57

Rèn ngh?3 ?Phân tích th?trường bất động sản

2

D

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC CÁC HỌC PHẦN THAY TH?/span>

10

Khóa luận tốt nghiệp

10

Các môn thay th?

58

Kiến trúc nhà ?/span>

2

59

Thanh tra đất đai và bất động sản

2

60

Quản lý sàn giao dịch bất động sản

2

61

Th?trường chứng khoán

2

62

Thống kê đất đai

2

E

TỔNG S?ĐVTC TOÀN KHÓA

127

]]>
//sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai-chuyen-nganh-quan-ly-thi-truong-bat-dong-san/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/khoa-hoc-dat/ //sharonkihara.com/khoa-hoc-dat/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:49:05 +0000 //sharonkihara.com/?p=1071

Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành: Khoa học đất (Soil Science)

Mã ngành: 52440306

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012

của Giám đốc Đại học Hu?

1. Mục tiêu đào tạo

Ðào tạo người k?sư Khoa học đất và Môi trường có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có thái đ? kiến thức và k?năng chuyên môn v?lĩnh vực khoa học đất và môi trường; có kh?năng làm việc tốt tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến sản xuất nông nghiệp, môi trường; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)

– Các cơ quan quản lý nhà nước và ch?đạo sản xuất nông nghiệp t?trung ương đến địa phương; B?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, B?Khoa học và Công ngh? B?Tài nguyên và Môi trường.

– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu v?nông nghiệp.

– S?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, S?Khoa học và Công ngh? S?Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo v?thực vật; Trung tâm Khuyến nông.

– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo v?thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.

– Ngân hàng (ph?trách các d?án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc t? D?án phát triển; T?chức phi chính ph?trong và ngoài nước.

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

5.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

8.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

CBAN10902

Thực vật học

2

18

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ s?ngành

20

21

NHOC26202

Th?nhưỡng đại cương

2

22

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

23

NHOC22302

Hóa học đất

2

24

NHOC27502

Vật lý đất

2

25

TNMT21602

Hóa môi trường

2

26

LNGH22402

Khí tượng học

2

27

TNMT20403

Cơ s?khoa học môi trường

3

28

TNMT20902

Địa chất học

2

29

NHOC20402

Canh tác học

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

30

NHOC24502

Phân bón và cách bón phân

2

31

TNMT20602

Đánh giá đất

2

32

TNMT22702

Phân tích bằng công c?/p>

2

33

TNMT20802

Đất Việt Nam và xây dựng bản đ?đất

2

34

NHOC24604

Phân tích đất – nước – phân – cây

4

35

TNMT20302

Ch?th?sinh học môi trường

2

36

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

37

TNMT22602

Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

38

NHOC27402

Trồng trọt đại cương

2

39

TNMT21403

H?thống thông tin địa lý

3

40

TNMT10202

Bản đ?học

2

41

TNMT24802

Thủy nông cải tạo đất

2

42

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

T?chọn (6/18)

6

43

KNPT20602

H?thống nông nghiệp

2

44

TNMT21302

H?thống định v?toàn cầu

2

45

TNMT23802

Suy thoái và phục hồi đất

2

46

TNMT23002

Quản lý đất nông nghiệp bền vững

2

47

TNMT23604

Quy hoạch s?dụng đất

4

48

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

49

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

50

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

51

KNPT21602

K?năng mềm

2

52

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

53

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

54

TNMT25002

Tiếp cận ngh?KHĐ

1

55

TNMT24202

Thao tác ngh?KHĐ

2

56

TNMT24602

Thực t?ngh?KHĐ

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

57

TNMT21810

Khóa luận tốt nghiệp KHĐ

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. K?hoạch giảng dạy (d?kiến)
10. Mô t?vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.
]]>
//sharonkihara.com/khoa-hoc-dat/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai/ //sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:48:43 +0000 //sharonkihara.com/?p=1070

Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành: Quản lý đất đai (Land management); Chuyên ngành: Quản lý th?trường bất động sản

Mã ngành: 52850103

Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định s? 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Hu?

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người K?sư Quản lý đất đai chuyên ngành Quản lý th?trường bất động sản có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có thái đ? kiến thức và k?năng ngh?nghiệp trong lĩnh vực quản lý th?trường bất động sản, quản lý đất đai, có kh?năng làm việc tốt tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến quản lý th?trường bất động sản và quản lý đất đai; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Thời gian đào tạo: 4 năm

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

4.Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

5.Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp. Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

6.Thang điểm:Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

7.Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11404

Toán cao cấp C

4

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10204

Hóa đại cương

4

11

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

12

CBAN11002

Tin học đại cương

2

13

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

14

KNPT11904

Nguyên lý kinh t?/p>

4

15

TNMT11002

Địa lý kinh t?/p>

2

16

KNPT11102

Kinh t?lượng

2

17

TNMT10202

Bản đ?học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

18

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

19

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ s?ngành

17

20

TNMT25404

Trắc địa

4

21

TNMT25602

Trắc địa thực hành

2

22

TNMT20102

Bản đ?địa chính

2

23

TNMT25802

Pháp luật đất đai

2

24

TNMT21403

H?thống thông tin địa lý

3

25

TNMT24002

Tài nguyên đất đai

2

26

KNPT22002

Nguyên lý thống kê kinh t?/p>

2

II

Kiến thức ngành

38

Bắt buộc Ngành

16

27

TNMT25203

Tin học chuyên ngành quản lý đất đai

3

28

TNMT21503

H?thống thông tin nhà đất

3

29

TNMT23604

Quy hoạch s?dụng đất

4

30

TNMT23103

Quản lý hành chính v?đất đai

3

31

TNMT23403

Quy hoạch đô th?và khu dân cư nông thôn

3

Bắt buộc Chuyên ngành

16

32

TNMT22802

Phân tích th?trường bất động sản

2

33

TNMT22202

Luật nhà ?và Luật kinh doanh bất động sản

2

34

TNMT22002

Kinh t?đất

2

35

TNMT20502

Đăng ký thống kê đất đai và bất động sản

2

36

TNMT23902

Tài chính và đầu tư bất động sản

2

37

TNMT21204

Định giá đất đai và bất động sản

4

38

TNMT22502

Marketing bất động sản

2

T?chọn (6/18)

6

39

CKCN23002

D?toán xây dựng

2

40

TNMT20702

Đánh giá tác động môi trường

2

41

TNMT22102

Lập d?án đầu tư bất động sản

2

42

TNMT23302

Quản lý sàn giao dịch bất động sản

2

43

TNMT21302

H?thống định v?toàn cầu

2

44

TNMT23202

Quản lý nguồn nước

2

45

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

46

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

47

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

48

KNPT21602

K?năng mềm

2

49

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

50

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

51

TNMT24902

Tiếp cận ngh?BĐS

1

52

TNMT24102

Thao tác ngh?BĐS

2

53

TNMT24502

Thực t?ngh?BĐS

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

54

TNMT21710

Khóa luận tốt nghiệp BĐS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

]]>
//sharonkihara.com/quan-ly-dat-dai/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san-chuyen-nganh-ngu-y/ //sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san-chuyen-nganh-ngu-y/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:48:14 +0000 //sharonkihara.com/?p=1069

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Trình đ?đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản- chuyên ngành Ngư y
Loại hình đào tạo: Chính quy

(Ban hành kèm theo quyết định s? 533/QĐ-ĐHNL-ĐTĐH ngày 06 tháng 11 năm 2012của Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Hu?

1. Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo người K?sư Nuôi trồng thủy ?Ngư y sản có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành ngh?nghiệp trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, có kh?năng làm việc độc lập tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển thủy sản; có sức khỏe tốt; đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Cơ hội việc làm:

– Sinh viên tốt nghiệp có th?tham gia làm việc ?các cơ quan nhà nước v?quản lý Nuôi trồng thu?sản và nguồn lợi thu?sản t?cấp Trung Ương đến địa phương như Tổng cục thu?sản, Cục thu?sản, Cục quản lý chất lượng nông lâm thu?sản, các V? Viện Nghiên cứu thu?sản thuộc B?Nông Nghiệp & PTNT, Các phòng ban chức năng thuộc S?Nông nghiệp &PTNT, S?Tài nguyên và Môi trường, S?Khoa học công ngh? S?K?hoạch đầu tư, các phòng ban của các huyện trực thuộc tỉnh.

– Tham gia vào đội ngũ công chức phường xã.

– Làm việc tại các công ty nhà nước, liên doanh, nước ngoài v?Nuôi trồng thu?sản, thức ăn thuốc thú y thu?sản.

– Làm việc tại các t?chức phi chính ph? các d?án v?quản lý nuôi trồng và nguồn lợi thu?sản, chuyển giao k?thuật- công ngh?trong và ngoài nước

– Được tạo cơ hội học tập nâng cao trình đ?tại các trường Đại học trong và ngoài nước

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

51

I

Lý luận chính tr?/p>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

37

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

16

TSAN15802

Sinh thái thủy sinh vật

2

17

TSAN11702

Động vật thủy sinh

2

18

TSAN16602

Thực vật thủy sinh

2

19

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

20

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

21

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

75

I

Kiến thức cơ s?ngành

20

22

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

23

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

24

TSAN25702

Sinh lý động vật thủy sản

2

25

TSAN22302

Hình thái và giải phẫu động vật thủy sản

2

26

TSAN21502

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

2

27

TSAN24302

Phương pháp chẩn đoán bệnh động vật thủy sản

2

28

TSAN23902

Nhập môn bệnh học thủy sản

2

29

TSAN23502

Miễn dịch học thủy sản

2

30

TSAN23602

Mô bệnh học

2

31

TSAN21302

Di truyền và chọn giống thủy sản

2

II

Kiến thức ngành

33

Bắt buộc

27

32

TSAN27102

Vi sinh vật thủy sản

2

33

TSAN21802

Dược lý học thủy sản

2

34

TSAN21402

Dịch t?học thủy sản

2

35

TSAN22903

K?thuật nuôi trồng thủy sản

3

36

TSAN20402

Bệnh ký sinh trùng và nấm

2

37

TSAN20502

Bệnh vi khuẩn

2

38

TSAN20602

Bệnh virus

2

39

TSAN21602

Độc t?và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản

2

40

TSAN20202

Bệnh do phi sinh vật và địch hại

2

41

TSAN22202

H?thống nuôi trồng thủy sản

2

42

TSAN27002

V?sinh an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản

2

43

TSAN24702

Quản lý chất lượng giống thủy sản

2

44

TSAN24602

Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản

2

T?chọn (6/18)

6

45

TSAN25002

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

2

46

TSAN24802

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

2

47

TSAN22002

Giám sát thông tin môi trường và nuôi trồng thủy sản

2

48

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

49

TSAN23802

Ngư loại học

2

50

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

51

TSAN24402

Phương pháp khuyến ngư

2

52

TSAN20902

Công trình và thiết b?nuôi trồng thủy sản

2

53

TNMT22402

Luật và các điều ước quốc t?thủy sản

2

III

Kiến thức b?tr?

6

54

KNPT21602

K?năng mềm

2

55

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

56

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

57

TSAN26802

Tiếp cận ngh?NY

1

58

TSAN26002

Thao tác ngh?NY

2

59

TSAN26402

Thực t?ngh?NY

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

60

TSAN22510

Khóa luận tốt nghiệp NY

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. K?hoạch giảng dạy (d?kiến)

10. Mô t?vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.

11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.
]]>
//sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san-chuyen-nganh-ngu-y/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san/ //sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:45:17 +0000 //sharonkihara.com/?p=1068

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Trình đ?đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo:Nuôi trồng thủy sản
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm

2012của Giám đốc Đại học Hu?

1. Mục tiêu đào tao.

Đào tạo người K?sư Nuôi trồng thủy sản có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành ngh?nghiệp trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản, có kh?năng làm việc độc lập tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển thủy sản; có sức khỏe tốt; đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Cơ hội việc làm:

– Sinh viên tốt nghiệp có th?tham gia làm việc ?các cơ quan nhà nước v?quản lý Nuôi trồng thu?sản và nguồn lợi thu?sản t?cấp Trung Ương đến địa phương như Tổng cục thu?sản, Cục thu?sản, Cục quản lý chất lượng nông lâm thu?sản, các V? Viện Nghiên cứu thu?sản thuộc B?Nông Nghiệp & PTNT, Các phòng ban chức năng thuộc S?Nông nghiệp &PTNT, S?Tài nguyên và Môi trường, S?Khoa học công ngh? S?K?hoạch đầu tư, các phòng ban của các huyện trực thuộc tỉnh.

– Tham gia vào đội ngũ công chức phường xã.

– Làm việc tại các công ty nhà nước, liên doanh, nước ngoài v?Nuôi trồng thu?sản, thức ăn thuốc thú y thu?sản.

– Làm việc tại các t?chức phi chính ph? các d?án v?quản lý nuôi trồng và nguồn lợi thu?sản, chuyển giao k?thuật- công ngh?trong và ngoài nước

– Được tạo cơ hội học tập nâng cao trình đ?tại các trường Đại học trong và ngoài nước

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

16

TSAN15802

Sinh thái thủy sinh vật

2

17

TSAN11702

Động vật thủy sinh

2

18

TSAN16602

Thực vật thủy sinh

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ s?ngành

20

21

TSAN21302

Di truyền và chọn giống thủy sản

2

22

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

23

CNTY22102

Hóa sinh động vật

2

24

TSAN25702

Sinh lý động vật thủy sản

2

25

TSAN23802

Ngư loại học

2

26

TSAN12402

Hình thái, phân loại giáp xác và nhuyễn th?/p>

2

27

TSAN24602

Phương pháp thí nghiệm nuôi trồng thủy sản

2

28

TSAN23702

Mô và phôi học động vật thủy sản

2

29

TSAN22202

H?thống nuôi trồng thủy sản

2

30

TSAN21002

Đa dạng sinh học và bảo tồn

2

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

31

TSAN24802

Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản

2

32

TSAN21602

Độc t?và hóa chất trong nuôi trồng thủy sản

2

33

TSAN24402

Phương pháp khuyến ngư

2

34

TSAN27102

Vi sinh vật thủy sản

2

35

TSAN25502

Sản xuất thức ăn tươi sống

2

36

TSAN21502

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản

2

37

TSAN20302

Bệnh học thủy sản

2

38

TSAN20902

Công trình và thiết b?nuôi trồng thủy sản

2

39

TSAN23103

K?thuật sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt

3

40

TSAN23302

K?thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

2

41

TSAN23202

K?thuật sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm

2

42

TSAN23002

K?thuật sản xuất giống và nuôi cá biển

2

43

TSAN22802

K?thuật nuôi thủy đặc sản nước ngọt

2

44

TSAN23402

K?thuật sản xuất giống và trồng rong biển

2

T?chọn (6/16)

6

45

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

46

TSAN25002

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

2

47

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

48

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

49

TSAN21402

Dịch t?học thủy sản

2

50

TSAN21902

Giám sát thông tin môi trường và dịch bệnh thủy sản

2

51

TNMT25702

Ứng dụng h?thống thông tin địa lý trong nuôi trồng thủy sản

2

52

TNMT22402

Luật và các điều ước quốc t?thủy sản

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

53

KNPT21602

K?năng mềm

2

54

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

55

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

56

TSAN26702

Tiếp cận ngh?NTTS

1

57

TSAN25902

Thao tác ngh?NTTS

2

58

TSAN26302

Thực t?ngh?NTTS

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

59

TSAN22610

Khóa luận tốt nghiệp NTTS

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. K?hoạch giảng dạy (d?kiến)
10. Mô t?vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.
]]>
//sharonkihara.com/nuoi-trong-thuy-san/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/khoa-hoc-nghe-vuon/ //sharonkihara.com/khoa-hoc-nghe-vuon/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:44:52 +0000 //sharonkihara.com/?p=1067

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Trình đ?đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo:Công ngh?rau hoa qu?và cảnh quan (Horticulture)

Mã ngành:52620113

Loại hình đào tạo:Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012 của Giám đốc Đại học Hu?

1. Mục tiêu đào tạo.
Đào tạo người K?sư Khoa học ngh?vườn có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành ngh?nghiệp trong lĩnh vực Khoa học ngh?vườn, có kh?năng làm việc độc lập tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)

– Các cơ quan quản lý nhà nước và ch?đạo sản xuất nông nghiệp t?trung ương đến địa phương; B?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, B?Khoa học và Công ngh? B?Tài nguyên và Môi trường.

– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu v?nông nghiệp.

– S?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, S?Khoa học và Công ngh? S?Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo v?thực vật; Trung tâm Khuyến nông.

– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo v?thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.

– Ngân hàng (ph?trách các d?án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc t? D?án phát triển; T?chức phi chính ph?trong và ngoài nước.

3. Thời gian đào tạo:4 năm
4. Khối lượng kiến thức toàn khóa:126 tín ch?

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.
7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.
8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

18

CBAN10902

Thực vật học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

77

I

Kiến thức cơ s?ngành

19

21

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

22

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

23

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

24

NHOC26202

Th?nhưỡng đại cương

2

25

NHOC21902

Di truyền thực vật

2

26

NHOC24402

Phân bón

2

27

LNGH22402

Khí tượng học

2

28

NHOC20102

Bệnh cây

2

29

NHOC21502

Côn trùng nông nghiệp

2

II

Kiến thức ngành

36

Bắt buộc

30

30

NHOC24902

Quản lý cây trồng tổng hợp

2

31

NHOC21802

Công ngh?sinh học ứng dụng trong cây trồng

2

32

NHOC24002

K?thuật trồng rau

2

33

NHOC23902

K?thuật trồng hoa và cây cảnh

2

34

NHOC23702

K?thuật trồng cây ăn qu?/p>

2

35

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

36

NHOC24302

Nhập môn công ngh?rau hoa qu?/p>

2

37

NHOC22202

Giá th?và dinh dưỡng cây trồng

2

38

NHOC21102

Chọn và tạo giống rau hoa qu?/p>

2

39

NHOC25502

S?dụng thuốc bảo v?thực vật

2

40

NHOC23602

K?thuật sau thu hoạch rau hoa qu?/p>

2

41

NHOC23502

K?thuật nhân giống rau hoa qu?và quản lý vườn ươm

2

42

NHOC24202

Nguyên lý thiết k?cảnh quan

2

43

NHOC25002

Quản lý dịch hại rau hoa qu?/p>

2

44

NHOC23402

K?thuật hoa viên

2

T?chọn (6/20)

6

45

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

46

NHOC25102

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

47

NHOC21602

Công ngh?nuôi cấy mô t?bào thực vật

2

48

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

49

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

50

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

51

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

52

NHOC20902

Chọn tạo giống cây trồng

2

53

NHOC20804

Cây trồng

4

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

54

KNPT21602

K?năng mềm

2

55

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

56

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

57

NHOC27002

Tiếp cận ngh?CNRHQ

1

58

NHOC25802

Thao tác ngh?CNRHQ

2

59

NHOC26502

Thực t?ngh?CNRHQ

3

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

60

NHOC22910

Khóa luận tốt nghiệp CNRHQ

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

126

9. K?hoạch giảng dạy (d?kiến)
10. Mô t?vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.
]]>
//sharonkihara.com/khoa-hoc-nghe-vuon/feed/ 0
Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <atom:link href="//sharonkihara.com/category/dao-tao-tuyen-sinh-hoc-bong/dao-tao/dao-tao-dh-theo-hoc-che-tin-chi/feed/" rel="self" type="application/rss+xml" /> <link>//sharonkihara.com</link> <description>Trường đại học Nông Lâm, Đại học Hu?/description> <lastBuildDate>Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0000</lastBuildDate> <language>vi</language> <sy:updatePeriod> hourly </sy:updatePeriod> <sy:updateFrequency> 1 </sy:updateFrequency> <generator>//wordpress.org/?v=5.9.5</generator> <image> <url>//sharonkihara.com/wp-content/uploads/2018/06/cropped-180627-huaflogo-512x512-32x32.png</url> <title>Đào tạo ĐH theo học ch?tín ch?– Cổng thông tin điện t?/title> <link>//sharonkihara.com</link> <width>32</width> <height>32</height> </image> <item> <title>Ngành Phát triển Nông thôn (Fri, 25 Feb 2011 15:15:25 +0100) //sharonkihara.com/bao-ve-thuc-vat/ //sharonkihara.com/bao-ve-thuc-vat/#respond Wed, 03 Feb 2010 14:44:17 +0000 //sharonkihara.com/?p=1066

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:
Trình đ?đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Bảo v?thực vật
Loại hình đào tạo: Chính quy
(Ban hành kèm theo quyết định s? 2288/QĐ-ĐHH ngày 05 tháng 11 năm 2012của Giám đốc Đại học Hu?

1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo người K?sư Bảo v?thực vật có phẩm chất chính tr? đạo đức, ý thức phục v?nhân dân tốt; có kiến thức và năng lực thực hành ngh?nghiệp trong lĩnh vực bảo v?thực vật, có kh?năng làm việc độc lập tại các cơ s?sản xuất, nghiên cứu, đào tạo và các cơ quan có liên quan đến phát triển nông nghiệp; có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo v?T?quốc.

2. Cơ hội việc làm (chuẩn đầu ra)

– Các cơ quan quản lý nhà nước và ch?đạo sản xuất nông nghiệp t?trung ương đến địa phương; B?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, B?Khoa học và Công ngh? B?Tài nguyên và Môi trường.

– Trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; Các viện và trung tâm nghiên cứu v?nông nghiệp.

– S?Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, S?Khoa học và Công ngh? S?Tài nguyên và Môi trường; Chi cục bảo v?thực vật; Trung tâm Khuyến nông.

– Công ty sản xuất và kinh doanh nông nghiệp (giống, phân bón, thuốc bảo v?thực vật, sát trùng, hoa viên cây cảnh…); Khu du lịch, di tích, sân gôn và resort.

– Ngân hàng (ph?trách các d?án nông nghiệp); Cửa khẩu quốc t? D?án phát triển; T?chức phi chính ph?trong và ngoài nước.

3. Thời gian đào tạo: 4 năm

4. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 126 tín ch?/p>

5. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy ch?tuyển sinh của B?Giáo dục và Đào tạo

6. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Áp dụng quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007.

7. Thang điểm: Thang điểm 10 và chuyển điểm theo quy ch?43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của B?GDĐT.

8. Nội dung chương trình (Tên và khối lượng các học phần)

TT

Mã học phần

Tên học phần

S?TC

A

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

49

I

Lý luận chính tr?/b>

10

1

CTR1016

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

CTR1017

Những nguyên lý cơ bản của ch?nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

CTR1022

Tư tưởng H?Chí Minh

2

4

CTR1033

Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

3

II

Giáo dục th?chất

III

Giáo dục quốc phòng

IV

Ngoại ng? Tin học, Khoa học t?nhiên, Công ngh?và MT

35

5

ANH1013

Ngoại ng?không chuyên 1

3

6

ANH1022

Ngoại ng?không chuyên 2

2

7

ANH1032

Ngoại ng?không chuyên 3

2

8

CBAN11103

Toán cao cấp

3

9

CBAN11703

Xác suất – Thống kê

3

10

CBAN10304

Hóa học

4

11

CBAN10603

Hóa phân tích

3

12

CBAN11503

Vật lý đại cương

3

13

CBAN11002

Tin học đại cương

2

14

CBAN10702

Sinh học đại cương

2

15

CBAN10802

Sinh học phân t?/p>

2

16

NHOC15302

Sinh thái và môi trường

2

17

CNTY14302

Vi sinh vật đại cương

2

18

CBAN10902

Thực vật học

2

V

Khoa học xã hội và nhân văn

4

19

LUA1022

Nhà nước và pháp luật

2

20

KNPT14602

Xã hội học đại cương

2

B

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

78

I

Kiến thức cơ s?ngành

21

21

NHOC22402

Hóa sinh đại cương

2

22

NHOC22502

Hóa sinh thực vật

2

23

NHOC25203

Sinh lý thực vật

3

24

NHOC26202

Th?nhưỡng đại cương

2

25

NHOC21902

Di truyền thực vật

2

26

NHOC24402

Phân bón

2

27

LNGH22402

Khí tượng học

2

28

NHOC20303

Bệnh cây đại cương

3

29

NHOC21403

Côn trùng học đại cương

3

II

Kiến thức ngành

35

Bắt buộc

29

30

NHOC20804

Cây trồng

4

31

NHOC24902

Quản lý cây trồng tổng hợp

2

32

NHOC25502

S?dụng thuốc bảo v?thực vật

2

33

NHOC21802

Công ngh?sinh học ứng dụng trong cây trồng

2

34

NHOC21202

C?dại

2

35

NHOC24702

Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng

2

36

NHOC21303

Côn trùng chuyên khoa

3

37

NHOC20203

Bệnh cây chuyên khoa

3

38

NHOC22002

Dịch t?học bảo v?thực vật

2

39

NHOC23302

Kiểm dịch thực vật và dịch hại nông sản sau thu hoạch

2

40

NHOC22103

Động vật hại nông nghiệp

3

41

NHOC25102

Quản lý dịch hại tổng hợp

2

T?chọn (6/20)

6

42

NHOC24002

K?thuật trồng rau

2

43

NHOC26302

Thực hành nông nghiệp tốt và nông nghiệp an toàn

2

44

NHOC25602

Sức khỏe hạt giống

2

45

NHOC20902

Chọn tạo giống cây trồng

2

46

KNPT20902

Kinh doanh nông nghiệp và dịch v?nông thôn

2

47

KNPT21202

Kinh t?nông nghiệp

2

48

KNPT23202

Quản lý nông trại

2

49

KNPT22902

Phương pháp khuyến nông

2

50

NHOC20402

Canh tác học

2

51

NHOC20502

Cây ăn qu?/p>

2

III

Kiến thức b?tr?/b>

6

52

KNPT21602

K?năng mềm

2

53

KNPT24802

Xây dựng và quản lý d?án

2

54

KNPT23002

Phương pháp tiếp cận khoa học

2

IV

Thực tập ngh?nghiệp

6

55

NHOC26902

Tiếp cận ngh?BVTV

2

56

NHOC25702

Thao tác ngh?BVTV

2

57

NHOC26402

Thực t?ngh?BVTV

2

V

Khóa luận tốt nghiệp

10

58

NHOC22810

Khóa luận tốt nghiệp BVTV

10

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA

127

9. K?hoạch giảng dạy (d?kiến)
10. Mô t?vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần.
11. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình.

]]>
//sharonkihara.com/bao-ve-thuc-vat/feed/ 0